JavaScript is required
Danh sách đề

300+ câu hỏi trắc nghiệm Tin học ứng dụng đầy đủ đáp án và lời giải - Phần 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các thiết bị nào sau đây là thiết bị của máy tính?

A.

CPU, HDD, Printer, Mainboard

B.

CPU, HDD, RAM, Printer

C.

CPU, Printer, RAM, Mainboard

D.
CPU, HDD, RAM, Mainboard
Đáp án

Câu hỏi này yêu cầu xác định nhóm các thiết bị đều thuộc về máy tính. Để trả lời đúng, cần hiểu rõ chức năng của từng thiết bị được liệt kê:

  • CPU (Central Processing Unit): Bộ xử lý trung tâm, là bộ não của máy tính.
  • HDD (Hard Disk Drive): Ổ đĩa cứng, nơi lưu trữ dữ liệu lâu dài.
  • RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, nơi lưu trữ dữ liệu tạm thời để CPU truy cập nhanh chóng.
  • Mainboard (Motherboard): Bo mạch chủ, kết nối tất cả các thành phần của máy tính.
  • Printer: Máy in, thiết bị ngoại vi để in ấn dữ liệu.

Vậy các đáp án:

  • Đáp án A: CPU, HDD, Printer, Mainboard. Printer là thiết bị ngoại vi, không phải thiết bị bên trong máy tính.
  • Đáp án B: CPU, HDD, RAM, Printer. Printer là thiết bị ngoại vi, không phải thiết bị bên trong máy tính.
  • Đáp án C: CPU, Printer, RAM, Mainboard. Printer là thiết bị ngoại vi, không phải thiết bị bên trong máy tính.
  • Đáp án D: CPU, HDD, RAM, Mainboard. Tất cả các thiết bị này đều là thành phần cơ bản của máy tính.

Do đó, đáp án đúng là D.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các thiết bị nào sau đây là thiết bị của máy tính?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu hỏi này yêu cầu xác định nhóm các thiết bị đều thuộc về máy tính. Để trả lời đúng, cần hiểu rõ chức năng của từng thiết bị được liệt kê:

  • CPU (Central Processing Unit): Bộ xử lý trung tâm, là bộ não của máy tính.
  • HDD (Hard Disk Drive): Ổ đĩa cứng, nơi lưu trữ dữ liệu lâu dài.
  • RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, nơi lưu trữ dữ liệu tạm thời để CPU truy cập nhanh chóng.
  • Mainboard (Motherboard): Bo mạch chủ, kết nối tất cả các thành phần của máy tính.
  • Printer: Máy in, thiết bị ngoại vi để in ấn dữ liệu.

Vậy các đáp án:

  • Đáp án A: CPU, HDD, Printer, Mainboard. Printer là thiết bị ngoại vi, không phải thiết bị bên trong máy tính.
  • Đáp án B: CPU, HDD, RAM, Printer. Printer là thiết bị ngoại vi, không phải thiết bị bên trong máy tính.
  • Đáp án C: CPU, Printer, RAM, Mainboard. Printer là thiết bị ngoại vi, không phải thiết bị bên trong máy tính.
  • Đáp án D: CPU, HDD, RAM, Mainboard. Tất cả các thiết bị này đều là thành phần cơ bản của máy tính.

Do đó, đáp án đúng là D.

Câu 2:

Khi gửi email cần chuẩn bị những thông tin gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Khi gửi email, cần chuẩn bị đầy đủ các thông tin sau: địa chỉ email của người nhận để đảm bảo email được gửi đến đúng người, chủ đề email để người nhận nắm bắt được nội dung chính của email trước khi mở, và nội dung email chứa thông tin chi tiết mà người gửi muốn truyền đạt. Phương án B là đáp án đầy đủ và chính xác nhất.

Câu 3:

Trong MS Access, thuộc tính Input Mask (mặt nạ nhập liệu) dùng để làm gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thuộc tính Input Mask trong MS Access được sử dụng để quy định khuôn mẫu nhập liệu cho một trường. Nó giúp người dùng nhập dữ liệu theo một định dạng nhất định, ví dụ như số điện thoại, ngày tháng, hoặc mã bưu điện. Điều này đảm bảo tính nhất quán và chính xác của dữ liệu nhập vào.

Câu 4:

Trong Access, thuộc tính Field Size của một trường dùng để làm gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Thuộc tính Field Size trong Access được sử dụng để quy định kích thước tối đa của dữ liệu mà trường đó có thể chứa. Ví dụ, với kiểu dữ liệu Text, Field Size xác định số lượng ký tự tối đa mà trường có thể lưu trữ. Với kiểu Number, Field Size xác định kích thước của số (ví dụ: Integer, Long Integer, Single, Double), ảnh hưởng đến phạm vi giá trị và độ chính xác của số đó.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong Microsoft Access, để sắp xếp dữ liệu trong một trường theo thứ tự tăng dần (hoặc giảm dần), bạn sử dụng chức năng **Sort** (Sắp xếp). Các tùy chọn khác không liên quan đến việc sắp xếp dữ liệu: * **Field:** Đây là trường dữ liệu, nơi chứa thông tin bạn muốn sắp xếp. * **Show:** Thường liên quan đến việc hiển thị hoặc ẩn một trường trong truy vấn. * **Criteria:** Được sử dụng để thiết lập tiêu chí lọc dữ liệu.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Hàm DSUM() nào dưới đây viết đúng cú pháp?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Để lọc ra danh sách các khách hàng quốc tịch Mỹ và lưu trú trong tháng 5, điều kiện lọc phải là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Thành phần quan trọng nhất để phân biệt các tác vụ/công việc là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chọn phát biểu sai về dữ liệu trộn thư:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Định dạng Conditional Formatting Icon Sets được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trường hợp nguồn lực có năng suất tối đa lớn hơn 100% thì

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Lựa chọn nào dưới đây không sử dụng để chèn chú thích cho hình ảnh?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Cho bảng số liệu như bên dưới, hãy xác định công thức tính số tiền phải trả hàng tháng trong ô B5.

Cho bảng số liệu như bên dưới, hãy xác định công thức tính số tiền phải trả hàng tháng trong ô B5. (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Các thành phần quan trọng nhất của một tác vụ/công việc là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Lựa chọn nào sau đây KHÔNG phải là một dự án?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Chức năng Insert Caption được dùng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trong SPSS, kiểm định Chi-Square không có ý nghĩa khi nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Khi phân tích mối liên hệ giữa biến giới tính với biến trình độ chuyên môn thì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Chọn phát biểu đúng khi chạy kiểm định trung bình của một tổng thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Các hàm thuộc nhóm tính toán thống kê là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Công thức nào đúng để tính giá trị nhỏ nhất trong ô D12?

Công thức nào đúng để tính giá trị nhỏ nhất trong ô D12?A. =DMIN($A$3:$D$10, D3, $B$14:$B$15)B. =DMIN($A$3:$D$11, C3, $B$14:$B$15)C. =DMIN($A$3:$D$10, C3, $B$14:$B$15)D. =DMIN($A$3:$D$10, C3, (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Để tạo 2 thuộc tính khóa cho 1 bảng, ta thao tác bằng cách nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Thứ tự khi nhập dữ liệu vào bảng là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Để tạo mới một file Access, ta chọn cách nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP