JavaScript is required
Danh sách đề

150+ Câu hỏi trắc nghiệm Huyết học có đáp án theo phân tích hình thái và chỉ số máu - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Người có cân nặng từ 42 kg đến dưới 45kg được phép cho không quá bao nhiêu ml máu toàn phần mỗi lần:

A.

300 ml

B.

250 ml

C.

200 ml

D.

350 ml

Đáp án
Đáp án đúng: B
Theo quy định hiện hành của Bộ Y tế về tiêu chuẩn và hướng dẫn lấy máu, người có cân nặng từ 42kg đến dưới 45kg được phép hiến tối đa 250ml máu toàn phần mỗi lần.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Theo quy định hiện hành của Bộ Y tế về tiêu chuẩn và hướng dẫn lấy máu, người có cân nặng từ 42kg đến dưới 45kg được phép hiến tối đa 250ml máu toàn phần mỗi lần.
Lời giải:
Đáp án đúng: A

Xét nghiệm tế bào máu nên được thực hiện càng sớm càng tốt sau khi lấy mẫu để đảm bảo tính chính xác của kết quả. Thời gian chậm nhất để thực hiện xét nghiệm là trong vòng 2 giờ sau khi lấy mẫu. Vì vậy, đáp án đúng là B.

Câu 3:

Chỉ định sử dụng IgIV trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu, ngoại trừ:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
IgIV (Immunoglobulin tiêm tĩnh mạch) được sử dụng trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu (ITP) với các mục đích sau:

* A. Chuẩn bị cắt lách trên bệnh nhân chống chỉ định hoặc kháng corticoid: IgIV có thể được sử dụng để tăng nhanh số lượng tiểu cầu trước khi phẫu thuật cắt lách, đặc biệt khi bệnh nhân không đáp ứng hoặc có chống chỉ định với corticoid.
* B. Khi tiểu cầu dưới 20000/mm3: IgIV thường được chỉ định khi số lượng tiểu cầu quá thấp, làm tăng nguy cơ chảy máu.
* C. Trì hoãn cắt lách (trẻ nhỏ, người chưa đủ sức khỏe): IgIV có thể giúp kiểm soát tình trạng xuất huyết trong khi chờ đợi bệnh nhân đủ điều kiện để phẫu thuật cắt lách.

* D. Chờ đáp ứng của các tác nhân khác có hiệu quả chậm hơn: IgIV có tác dụng nhanh chóng làm tăng số lượng tiểu cầu, vì vậy, nó thường được sử dụng khi cần thiết phải có đáp ứng nhanh, chứ không phải để chờ đợi các tác nhân khác có hiệu quả chậm hơn. Các tác nhân khác có hiệu quả chậm hơn thường được sử dụng để duy trì số lượng tiểu cầu về lâu dài, không phải để xử lý tình huống khẩn cấp cần tăng tiểu cầu nhanh chóng.

Vì vậy, đáp án D là trường hợp không phù hợp với chỉ định sử dụng IgIV trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu.

Câu 4:

Liều Corticorde dùng điều trị tấn công xuất huyết giảm tiểu cầu ở trẻ em:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Liều Corticoid đường uống thường dùng để điều trị tấn công xuất huyết giảm tiểu cầu ở trẻ em là Prednisolon 2 mg/kg/ngày trong 2-3 tuần, sau đó giảm liều dần. Vậy đáp án đúng nhất trong các lựa chọn là 2 mg/kg/ngày trong 21 ngày.

Câu 5:

Cấu trúc của HbA gồm:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
HbA (Hemoglobin A) là loại hemoglobin phổ biến nhất ở người trưởng thành, chiếm khoảng 95-98% tổng lượng hemoglobin. Nó được cấu tạo từ hai chuỗi alpha (α) và hai chuỗi beta (β), do đó công thức cấu trúc của HbA là α2β2. Các loại hemoglobin khác như HbA2 (α2δ2) và HbF (α2γ2) tồn tại với số lượng nhỏ hơn.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

 Vai trò lympho B:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

 Lympho B hoạt hóa tế bào nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

 Opsonin hóa là đặc tính đặc hiệu của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

 Chỉ định của thuốc thải sắt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

 Các thuốc thải sắt được dùng hiện nay:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Lượng máu tiêu chuẩn được phép cho mỗi lần của người có cân nặng 45kg trở lên là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Tần số tim theo tiêu chuẩn lâm sàng đối với người cho máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Biểu hiện lâm sàng phù hợp tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Độ tuổi người cho máu từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Nguyên nhân nào sau đây có thể ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả xét nghiệm định lượng nồng độ ion đồ máu ( K+, Na+, Cl-)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Câu nào sai, về truyền tiểu cầu đậm đặc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Xơ tủy nguyên phát, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Bệnh thiếu máu nhược sắc do?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Chọn câu sai về bệnh bạch cầu cấp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Các phương pháp điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Tiên lượng bệnh bạch cầu cấp không phụ thuộc vào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Chế phẩm máu nào sau đây có nguy cơ nhiễm trùng cao nhất?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Bệnh hemoglobin di truyền, câu nào đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Bệnh alpha thalassemia là do?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

 Hệ thống miễn dịch đã tự loại bỏ khả năng tiếp tục đáp ứng miễn dịch bằng cách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

 Cytokine là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

 Lympho Th sử dụng MHC lớp mấy?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

 D là đáp án đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

 Vai trò tuyến ức:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

 Lysosom có ở đâu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

 Tuyến ức tồn tại ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

 Tuyến ức tồn tại ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

 Phát biểu nào đúng về Deferasirox:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

 Trong các thuốc thải sắt sau thuốc nào được dùng rộng rãi nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

 Liều của Deferasirox:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

 Kefler tỏ ra kém tác dụng với bệnh nhân thalassemia thể nặng khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

 Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

 Mục đích nhuộm Perls:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP