JavaScript is required
Danh sách đề

200+ Câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp điều trị không dùng thuốc kèm đáp án chuẩn - Đề 6

33 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 33

Được gọi là tác dụng không mong muốn (ADR) chỉ khi các PHẢN ỨNG xảy ra nếu dùng thuốc với LIỀU:

A.

Độc

B.

Bất thường

C.

Bình thường

D.

Cao

Đáp án
Đáp án đúng: C

Tác dụng không mong muốn (ADR - Adverse Drug Reaction) là các phản ứng có hại, không chủ định xảy ra ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị bệnh hoặc làm thay đổi chức năng sinh lý. Do đó, ADR chỉ được xem xét khi phản ứng xảy ra ở liều bình thường.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Tác dụng không mong muốn (ADR - Adverse Drug Reaction) là các phản ứng có hại, không chủ định xảy ra ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị bệnh hoặc làm thay đổi chức năng sinh lý. Do đó, ADR chỉ được xem xét khi phản ứng xảy ra ở liều bình thường.

Câu 2:

Khi nói đến YẾU TỐ làm GIA TĂNG nguy cơ phát sinh ADR là GIỚI TÍNH thì:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các yếu tố làm tăng nguy cơ phát sinh ADR (phản ứng có hại của thuốc) liên quan đến giới tính. Theo các nghiên cứu, phụ nữ có xu hướng bị ADR nhiều hơn nam giới. Cụ thể, nguy cơ ADR ở nữ giới thường cao hơn từ 1,5 đến 1,7 lần so với nam giới do sự khác biệt về sinh lý, hormone, và các yếu tố khác như kích thước cơ thể và tỷ lệ mỡ.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thang điểm Naranjo được sử dụng để đánh giá khả năng một phản ứng có hại của thuốc (ADR) có liên quan đến việc sử dụng một loại thuốc cụ thể hay không. Các mức điểm tương ứng với các mức độ liên quan khác nhau:

* ≤ 0: Nghi ngờ có ADR.
* 1 - 4: Có thể có ADR.
* 5 - 8: Khả năng cao có ADR.
* ≥ 9: Chắc chắn có ADR.

Như vậy, phương án đúng là thang điểm "Nghi ngờ có ADR" tương ứng với điểm ≤ 0.

Câu 4:

ĐƯỜNG SỬ DỤNG THUỐC có ký hiệu viết tắt IV là đường:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ký hiệu IV là viết tắt của Intravenous, trong tiếng Anh có nghĩa là tiêm tĩnh mạch. Đây là đường đưa thuốc trực tiếp vào tĩnh mạch, cho phép thuốc tác dụng nhanh chóng.

Câu 5:

Những THUẬN LỢI của việc dùng thuốc đặt TRỰC TRÀNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu hỏi yêu cầu tìm ra nhược điểm hoặc điều KHÔNG phải là ưu điểm của việc sử dụng thuốc đặt trực tràng.


A. Ít bị chuyển hóa qua gan lần đầu: Đây là một ưu điểm của thuốc đặt trực tràng vì thuốc hấp thu qua tĩnh mạch trực tràng dưới và giữa sẽ đi thẳng vào tuần hoàn, tránh được chuyển hóa bước một ở gan.


B. Phù hợp với hoạt chất có mùi vị khó chịu: Đây là một ưu điểm vì thuốc đặt trực tràng có thể che giấu mùi vị khó chịu của dược chất.


C. Khi không dùng đường uống được (do nôn, do hôn mê hoặc ở trẻ em): Đây là một ưu điểm, vì thuốc đặt trực tràng là một lựa chọn khi bệnh nhân không thể uống thuốc.


D. Sinh khả dụng cao và ổn định: Đây KHÔNG phải lúc nào cũng là ưu điểm của thuốc đặt trực tràng. Sinh khả dụng của thuốc đặt trực tràng có thể không ổn định và thường thấp hơn so với đường uống do nhiều yếu tố (ví dụ: sự hấp thu không hoàn toàn, thuốc có thể bị đẩy ra ngoài, ảnh hưởng của dịch trực tràng...).


Vậy đáp án là D.

Câu 6:

Sắp xếp THỜI GIAN đạt Tmax theo thứ tự TĂNG DẦN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Bệnh não Wernicke gây ra do NGỘC ĐỘC Ethanol là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Các ĐẶC ĐIỂM của hội chứng Wernicke – Korsakoff, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Các ĐIỀU KIỆN để ÁP DỤNG phương pháp THẨM PHÂN trong điều trị NGỘ ĐỘC, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Ethanol (EtOH) được dùng trong GIẢI ĐỘC Etylen glycol (EG) và Methanol (MeOH) vì LÝ DO sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Phát biểu nào ĐÚNG trong việc sử dụng N – acetylcystein (NAC) để GIẢI ĐỘC Paracetamol?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Đối kháng SINH LÝ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tương tác giữa Naloxon và Morphin là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Nếu bệnh nhân bị VÀNG DA và MẮC các bệnh gây TẮC MẬT như: tắc mật ngoài gan, sỏi ống mật chủ. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG và CHẨN ĐOÁN có được là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

THỬ NGHIỆM GLUCOSE trong máu PHỔ BIẾN NHẤT là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Troponin 1 TĂNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Các XÉT NGHIỆM trong NƯỚC TIỂU cho biết liên quan đến BỆNH THẬN và ĐƯỜNG TIẾT NIỆU:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Đối với những DẤU HIỆU SINH HỌC trong bệnh NHỒI MÁU CƠ TIM, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

NỒNG ĐỘ huyết sắc tố TRUNG BÌNH của HỒNG CẦU:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Khi bệnh nhân bị SỐT XUẤT HUYẾT, xét nghiệm ĐẶC HIỆU trong trường hợp này là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Các phát biểu ĐÚNG về THỂ TÍCH PHÂN BỐ (Vd), NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Các yếu tố ngoại lai gây CẢM ỨNG enzym GAN chủ yếu sẽ làm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Các thuốc gây ỨC CHẾ men gan, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

ĐỐI TƯỢNG nghiên cứu CHỦ YẾU của môn DƯỢC ĐỘNG HỌC LÂM SÀNG là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Thông số Cmax trong DƯỢC ĐỘNG HỌC có ý nghĩa gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Al3+ và Ca2+ làm GIẢM HẤP THU thuốc nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP