JavaScript is required
Danh sách đề

200+ Câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp điều trị không dùng thuốc kèm đáp án chuẩn - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Đây là những NGUY CƠ gây ra ADR, NGOẠI TRỪ:

A.

Đường dùng thuốc sai gây ra ADR

B.

Thanh niên là đối tượng dễ xảy ra ADR hơn trẻ sơ sinh

C.

Các bệnh lý kèm theo trên một người bệnh

D.

Sự phối hợp các chất trong cùng công thức chưa hợp lý

Đáp án
Đáp án đúng: B
ADR (Adverse Drug Reaction) là các phản ứng có hại, không mong muốn xảy ra khi sử dụng thuốc ở liều thông thường để phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị bệnh hoặc làm thay đổi chức năng sinh lý.

* Đường dùng thuốc sai có thể dẫn đến nồng độ thuốc trong cơ thể quá cao hoặc quá thấp, làm tăng nguy cơ xảy ra ADR.
* Các bệnh lý kèm theo có thể ảnh hưởng đến chuyển hóa và thải trừ thuốc, làm thay đổi tác dụng của thuốc và tăng nguy cơ ADR.
* Sự phối hợp các chất trong cùng công thức chưa hợp lý có thể gây tương tác thuốc, làm tăng độc tính hoặc giảm hiệu quả của thuốc, dẫn đến ADR.

Trẻ sơ sinh có chức năng gan, thận chưa phát triển hoàn thiện, khả năng chuyển hóa và thải trừ thuốc kém hơn so với người lớn, do đó dễ bị ADR hơn. Thanh niên có chức năng gan, thận đã phát triển đầy đủ hơn, khả năng chuyển hóa và thải trừ thuốc tốt hơn, do đó ít bị ADR hơn trẻ sơ sinh. Vì vậy, phương án "Thanh niên là đối tượng dễ xảy ra ADR hơn trẻ sơ sinh" là sai.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đây là những NGUY CƠ gây ra ADR, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
ADR (Adverse Drug Reaction) là các phản ứng có hại, không mong muốn xảy ra khi sử dụng thuốc ở liều thông thường để phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị bệnh hoặc làm thay đổi chức năng sinh lý.

* Đường dùng thuốc sai có thể dẫn đến nồng độ thuốc trong cơ thể quá cao hoặc quá thấp, làm tăng nguy cơ xảy ra ADR.
* Các bệnh lý kèm theo có thể ảnh hưởng đến chuyển hóa và thải trừ thuốc, làm thay đổi tác dụng của thuốc và tăng nguy cơ ADR.
* Sự phối hợp các chất trong cùng công thức chưa hợp lý có thể gây tương tác thuốc, làm tăng độc tính hoặc giảm hiệu quả của thuốc, dẫn đến ADR.

Trẻ sơ sinh có chức năng gan, thận chưa phát triển hoàn thiện, khả năng chuyển hóa và thải trừ thuốc kém hơn so với người lớn, do đó dễ bị ADR hơn. Thanh niên có chức năng gan, thận đã phát triển đầy đủ hơn, khả năng chuyển hóa và thải trừ thuốc tốt hơn, do đó ít bị ADR hơn trẻ sơ sinh. Vì vậy, phương án "Thanh niên là đối tượng dễ xảy ra ADR hơn trẻ sơ sinh" là sai.

Câu 2:

Người ta LẬP DANH MỤC các thuốc “ Sound alike và Look alike” nhằm mục đích PHÒNG TRÁNH:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
"Sound alike và Look alike" (SALAD) là các thuốc có tên gọi hoặc hình thức bên ngoài tương tự nhau, dễ gây nhầm lẫn trong quá trình kê đơn, cấp phát và sử dụng thuốc. Việc lập danh mục các thuốc này nhằm mục đích phòng tránh sai sót trong dùng thuốc, đảm bảo an toàn cho người bệnh.

Câu 3:

Tần suất ADR được gọi là “ÍT GẶP”:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Theo phân loại tần suất ADR (phản ứng có hại của thuốc) của CIOMS (Council for International Organizations of Medical Sciences):

  • Rất thường gặp (≥1/10)
  • Thường gặp (≥1/100 đến <1/10)
  • Ít gặp (≥1/1.000 đến <1/100)
  • Hiếm gặp (≥1/10.000 đến <1/1.000)
  • Rất hiếm gặp (<1/10.000)

Do đó, tần suất ADR được gọi là "ÍT GẶP" là 1/1000 đến <1/100.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phân loại ADR (Phản ứng có hại của thuốc) theo thời gian khởi phát, mức độ "chậm" thường được định nghĩa là các phản ứng xuất hiện muộn, thường là sau một khoảng thời gian dài kể từ khi sử dụng thuốc. Trong các lựa chọn được đưa ra, thời gian khởi phát > 1 ngày là phù hợp nhất với định nghĩa này.

Câu 5:

ĐƯỜNG SỬ DỤNG THUỐC có ký hiệu viết tắt PO là đường:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Ký hiệu PO là viết tắt của cụm từ "per os" trong tiếng Latin, có nghĩa là "bằng đường miệng" hoặc "uống". Do đó, khi một loại thuốc được chỉ định dùng theo đường PO, điều đó có nghĩa là thuốc đó phải được uống.

Câu 6:

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH KHẢ DỤNG của thuốc hấp thu qua ĐƯỜNG TIÊU HÓA, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Tại NIÊM MẠC RUỘT việc hấp thu diễn ra NHANH là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Thuốc NGẬM DƯỚI LƯỠI được hấp thu CHỦ YẾU qua:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

HOẠT CHẤT của thuốc NGẬM DƯỚI LƯỠI THƯỜNG là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Những ƯU ĐIỂM của dùng thuốc bằng đường TIÊM, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

RỬA DẠ DÀY khi NGỘC ĐỘC Ethanol được ÁP DỤNG khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

ĐIỀU nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với chất hấp phụ THAN HOẠT?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Khi ngộ độc Ethanol bệnh nhân có hiện tượng LOẠN NHỊP TIM, đặc biệt là XOẮN ĐỈNH ta có thể CẤP CỨU bằng cách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

QUINIDIN thường được phối hợp với DIGOXIN trong điều trị bệnh về TIM MẠCH. Tuy nhiên SỰ PHỐI HỢP này có thể gây ra TƯƠNG TÁC thuốc theo CƠ CHẾ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Trong sự PHỐI HỢP THUỐC, hiệp lực BỔ SUNG xảy ra ở CẶP phối hợp giữa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trong sự PHỐI HỢP THUỐC, các PHÁT BIỂU về hiệp lực BỘI TĂNG sau đây là ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Thuốc làm GIẢM hấp thu các VITAMIN TAN TRONG DẦU:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Những thuốc NÊN uống VÀO LÚC NO, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

HYDRALAZIN uống SAU KHI ĂN sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Các phát biểu ĐÚNG đối với các XÉT NGHIỆM ENZYM trong MÁU, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

ANION GAP là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

KETONE có thể phát hiện trong NƯỚC TIỂU trong trường hợp sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Các XÉT NGHIỆM dùng để đánh giá trong SUY GAN MẤT KHẢ NĂNG TỔNG HỢP:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Lactate dehydrogenase (LDH) THAY ĐỔI trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

CHỨC NĂNG sản xuất ra KHÁNG THỂ có ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Bệnh lý thiếu máu HỒNG CẦU NHỎ là do THIẾU SẮT có các ĐẶC ĐIỂM:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

LOẠI PHẢN ỨNG nào sẽ xảy ra trong quá trình chuyển hóa ở pha II:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Ý nghĩa của Clearance (CL), chọn câu SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

ĐƯỜNG SỬ DỤNG THUỐC có ký hiệu viết tắt IA là đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Các phát biểu ĐÚNG về ĐỊNH NGHĨA Dược lâm sàng, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

DƯỢC LÂM SÀNG chính thức đưa vào giảng dạy ở VIỆT NAM vào NĂM:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Khái niệm DƯỢC LỰC HỌC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Các phát biểu ĐÚNG về quá trình gắn thuốc vào PROTEIN HUYẾT TƯƠNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

CHẤT nào sau đây GÂY ĐỘC với các hợp chất đại phân tử của tế bào GAN?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Giá trị SpO2 có Ý NGHĨA là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Chọn phát biểu ĐÚNG về TƯƠNG KỴ và TƯƠNG TÁC THUỐC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

SỮA làm GIẢM HẤP THU thuốc nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

METOCLOPRAMID làm THAY ĐỔI sự hấp thu thuốc khác qua CƠ CHẾ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP