JavaScript is required
Danh sách đề

200+ Câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp điều trị không dùng thuốc kèm đáp án chuẩn - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Bệnh nhân có tiền sử VIÊM DẠ DÀY đang dùng thuốc bổ sung SẮT, sau đó bệnh nhân đi cầu ra PHÂN ĐEN, vậy đây là:

A.

Phản ứng có hại của thuốc

B.

Biến cố có hại của thuốc

C.

Tai biến do thuốc

D.

Sai sót trong dùng thuốc

Đáp án
Đáp án đúng: B

Phân đen ở bệnh nhân dùng sắt có tiền sử viêm dạ dày là một tác dụng phụ thường gặp. Sắt có thể gây kích ứng đường tiêu hóa, đặc biệt ở những người có sẵn các vấn đề về dạ dày. Khi sắt tiếp xúc với axit trong dạ dày, nó có thể tạo thành các hợp chất làm cho phân có màu đen. Đây là một phản ứng có hại đã biết và được ghi nhận của thuốc, không phải là một biến cố bất ngờ, một tai biến nghiêm trọng, hay một sai sót trong quá trình sử dụng thuốc.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Bệnh nhân có tiền sử VIÊM DẠ DÀY đang dùng thuốc bổ sung SẮT, sau đó bệnh nhân đi cầu ra PHÂN ĐEN, vậy đây là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Phân đen ở bệnh nhân dùng sắt có tiền sử viêm dạ dày là một tác dụng phụ thường gặp. Sắt có thể gây kích ứng đường tiêu hóa, đặc biệt ở những người có sẵn các vấn đề về dạ dày. Khi sắt tiếp xúc với axit trong dạ dày, nó có thể tạo thành các hợp chất làm cho phân có màu đen. Đây là một phản ứng có hại đã biết và được ghi nhận của thuốc, không phải là một biến cố bất ngờ, một tai biến nghiêm trọng, hay một sai sót trong quá trình sử dụng thuốc.

Câu 2:

Ta có thể PHÒNG NGỪA ADR được trong TRƯỜNG HỢP:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

ADR là phản ứng có hại của thuốc (Adverse Drug Reaction), đây là những phản ứng không mong muốn xảy ra khi sử dụng thuốc ở liều thông thường để phòng bệnh, chẩn đoán bệnh hoặc điều trị bệnh. Do đó, ta có thể phòng ngừa ADR bằng cách sử dụng thuốc hợp lý, đúng chỉ định, đúng liều lượng, theo dõi tác dụng phụ của thuốc và báo cáo cho bác sĩ khi có bất thường. Các trường hợp khác như biến cố có hại, tai biến do thuốc, sai sót trong dùng thuốc thường khó phòng ngừa hơn hoặc liên quan đến các yếu tố khách quan.

Câu 3:

Các ƯU ĐIỂM của BÁO CÁO TỰ PHÁT trong phương pháp phát hiện ADR, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Báo cáo tự phát (Spontaneous Reporting) là một phương pháp quan trọng trong phát hiện các phản ứng có hại của thuốc (ADR). Tuy nhiên, nó có những ưu điểm và hạn chế nhất định.

Ưu điểm của báo cáo tự phát bao gồm:

* Phát hiện nhanh: Các ADR có thể được phát hiện sớm thông qua báo cáo từ các chuyên gia y tế và bệnh nhân.
* Phát hiện phản ứng hiếm gặp: Báo cáo tự phát có thể giúp phát hiện các ADR hiếm gặp mà các thử nghiệm lâm sàng trước khi lưu hành thuốc không thể phát hiện ra.
* Chi phí thấp: So với các phương pháp nghiên cứu khác, báo cáo tự phát là một phương pháp tương đối ít tốn kém.

Tuy nhiên, báo cáo tự phát có một nhược điểm lớn là không thể xác định tỷ lệ mắc bệnh. Điều này là do báo cáo tự phát phụ thuộc vào việc các cá nhân chủ động báo cáo các ADR, và không phải tất cả các ADR đều được báo cáo. Do đó, không thể biết chính xác số lượng người gặp phải một ADR cụ thể, và do đó không thể tính toán tỷ lệ mắc bệnh.

Vì vậy, đáp án A là đáp án đúng, vì nó là một nhược điểm, không phải là ưu điểm của báo cáo tự phát.

Câu 4:

Diethylstilbestrol có thể gây ra PHẢN ỨNG CÓ HẠI ĐẶC TRƯNG nào sau đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Diethylstilbestrol (DES) là một estrogen tổng hợp trước đây được sử dụng để ngăn ngừa sẩy thai và các biến chứng thai kỳ khác. Tuy nhiên, sau này người ta phát hiện ra rằng DES có liên quan đến một số tác dụng phụ nghiêm trọng, đặc biệt là ở con cái của những phụ nữ đã dùng thuốc này trong thai kỳ. Một trong những tác dụng phụ đặc trưng nhất là ung thư âm đạo tế bào sáng (clear cell adenocarcinoma) ở bé gái và phụ nữ trẻ có mẹ đã dùng DES khi mang thai. Các tác dụng phụ khác bao gồm dị tật sinh sản ở cả nam và nữ, tăng nguy cơ vô sinh, và các vấn đề về thai kỳ. Do đó, phương án B là đáp án chính xác.

Câu 5:

ĐƯỜNG SỬ DỤNG THUỐC có ký hiệu viết tắt ID là đường:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Đường sử dụng thuốc tiêm tĩnh mạch (Intradermal Injection) thường được viết tắt là ID.

Câu 6:

Thuốc mang tính ACID như Aspirin sẽ được hấp thu NHIỀU ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

HOẠT CHẤT của thuốc NGẬM DƯỚI LƯỠI THƯỜNG là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

PHÁT BIỂU nào sau đây là ĐÚNG?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Sắp xếp SINH KHẢ DỤNG theo thứ tự GIẢM DẦN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Những ƯU ĐIỂM của dùng thuốc bằng đường TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

DẠNG BÀO CHẾ nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC dùng bằng đường TIÊM TĨNH MẠCH?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

PHẠM VI tác động của THAN HOẠT trong điều trị NGỘ ĐỘC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

RIFAMPICIN có thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

THUỐC nào sau đây CÓ THỂ dùng chung với DIAZEPAM?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Đối kháng DƯỢC LÝ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

TƯƠNG TÁC giữa Epinephrin và Histamin là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

TƯƠNG TÁC giữa Pralidoxim và gốc Phospho của THUỐC TRỪ SÂU là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Các LOẠI THUỐC nên sử dụng vào BUỔI TỐI, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Các PHÁT BIỂU ĐÚNG về xét nghiệm CRP huyết, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Các PHÁT BIỂU ĐÚNG về xét nghiệm CRP huyết, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

CK có NHIỀU NHẤT ở CƠ VÂN là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

PHÙ trong HỘI CHỨNG THẬN HƯ là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Đối với những DẤU HIỆU SINH HỌC trong bệnh NHỒI MÁU CƠ TIM, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Xét nghiệm CK (Creatininphosphokinate):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Khi LẤY MÁU XÉT NGHIỆM TẾ BÀO MÁU thường TUÂN THỦ theo các NGUYÊN TẮC sau đây, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Để PHÂN LOẠI THIẾU MÁU, ta cần làm các XÉT NGHIỆM sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Thiếu máu NHƯỢC SẮC, hồng cầu NHỎ có các ĐẶC ĐIỂM sau đây, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Thiếu máu ĐẲNG SẮC, hồng cầu BÌNH THƯỜNG có các ĐẶC ĐIỂM sau đây, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

SỐ LƯỢNG TIỂU CẦU của 1 công thức máu BÌNH THƯỜNG là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Hai thông số DƯỢC ĐỘNG HỌC của sự THẢI TRỪ THUỐC là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

ĐƠN VỊ TÍNH và ĐỊNH NGHĨA của ĐỘ THANH THẢI Clearance (CL) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Thông số THỜI GIAN BÁN THẢI được dùng để

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Các chất DỄ BAY HƠI sẽ CHỦ YẾU được

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Diện tích dưới đường cong AUC biểu hiện cho

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Các NGUYÊN NHÂN ra đời của DƯỢC LÂM SÀNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Thông số ĐẶC TRƯNG của quá trình HẤP THU là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Một PHÂN TỬ THUỐC có thể VƯỢT qua MÀNG TẾ BÀO khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Một thuốc phân tán TỐT và DỄ hấp thu khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Loại PROTEIN huyết tương QUAN TRỌNG tham gia GẮN KẾT với THUỐC?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

ĐẶC ĐIỂM của tiêm truyền BOLUS là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Sự kết hợp thuốc Tetracyclin và Cimetidin làm GIẢM đáng kể nồng độ Tetracyclin trong máu, CƠ CHẾ của sự TƯƠNG TÁC trên là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Các phát biểu ĐÚNG về DIGOXIN, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

CẶP TƯƠNG TÁC xảy ra ở MÔ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP