JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Dung sai và Kĩ thuật đo có lời giải đầy đủ - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Cho chi tiết như hình. Khi gia công chi tiết, yêu cầu các kích thước như sau: A1 = 20-0,033 A2 = 40-0,025; A3 = 100\(_{ - 0,025}^{ + 0,010}\). Hãy tính dung sai khâu A4?

 Cho chi tiết như hình. Khi gia công chi tiết, yêu cầu các kích thước như sau: A1 = 20-0,033 A2 = 40-0,025; A3 = 100\(_{ - 0,025}^{ + 0,010}\). Hãy tính dung sai khâu A4? (ảnh 1)

A.
0,093
B.
0,027
C.
0,043
D.
0,023
Đáp án
Đáp án đúng: A
Để tính dung sai của khâu A4, ta sử dụng phương pháp tính dung sai theo phương pháp cộng dồn:

1. Xác định các khâu:
* A1 = 20\(_{-0.033}\) (khâu thành phần)
* A2 = 40\(_{-0.025}\) (khâu thành phần)
* A3 = 100\(_{-0.025}^{+0.010}\) (khâu thành phần)
* A4 = Khâu cần tìm (khâu khép kín)
* Tổng kích thước danh nghĩa: A = A1 + A2 + A3 + A4 = 180
=> A4 = 180 - (20+40+100) = 20

2. Tính dung sai của khâu A4
* Dung sai của A1: TA1 = 0.033
* Dung sai của A2: TA2 = 0.025
* Dung sai của A3: TA3 = 0.010 + 0.025 = 0.035
* Dung sai của A4: TA4 = TA1 + TA2 + TA3 = 0.033 + 0.025 + 0.035 = 0.093

Vậy, dung sai của khâu A4 là 0.093.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính dung sai của khâu A4, ta sử dụng phương pháp tính dung sai theo phương pháp cộng dồn:

1. Xác định các khâu:
* A1 = 20\(_{-0.033}\) (khâu thành phần)
* A2 = 40\(_{-0.025}\) (khâu thành phần)
* A3 = 100\(_{-0.025}^{+0.010}\) (khâu thành phần)
* A4 = Khâu cần tìm (khâu khép kín)
* Tổng kích thước danh nghĩa: A = A1 + A2 + A3 + A4 = 180
=> A4 = 180 - (20+40+100) = 20

2. Tính dung sai của khâu A4
* Dung sai của A1: TA1 = 0.033
* Dung sai của A2: TA2 = 0.025
* Dung sai của A3: TA3 = 0.010 + 0.025 = 0.035
* Dung sai của A4: TA4 = TA1 + TA2 + TA3 = 0.033 + 0.025 + 0.035 = 0.093

Vậy, dung sai của khâu A4 là 0.093.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Khâu khép kín là khâu được tạo thành sau cùng trong chuỗi kích thước, nó phụ thuộc vào tất cả các khâu còn lại và sai số của nó bằng tổng sai số của các khâu thành phần. Trong hình vẽ, khâu A2 là khâu khép kín, vì kích thước của nó phụ thuộc vào A1, A3 và A4.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để xác định khâu giảm trong một chuỗi kích thước, ta cần xem xét ảnh hưởng của sai số các khâu thành phần đến sai số của khâu tổng. Khâu giảm là khâu mà khi kích thước của nó tăng lên, kích thước của khâu tổng sẽ giảm đi, và ngược lại. Trong hình vẽ và các kích thước đã cho, ta có thể thấy rằng A4 là khâu khép kín, và A1, A2, A3 là các khâu thành phần.

Ta có thể biểu diễn A4 như sau: A4 = A3 - A2 - A1

Từ biểu thức trên, ta thấy rằng:

* Khi A1 tăng, A4 giảm.
* Khi A2 tăng, A4 giảm.
* Khi A3 tăng, A4 tăng.

Vậy, A1 và A2 là các khâu giảm.

Như vậy, đáp án đúng là A. Khâu A2; A1.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để giải bài toán này, ta cần xác định khâu khép kín và lập phương trình kích thước. Trong trường hợp này, A3 là khâu khép kín. Phương trình kích thước là: A1 - A2 + A5 - A4 = A3. Suy ra A5 = A3 - A1 + A2 + A4. Để tìm A5 lớn nhất, ta cần A3 lớn nhất, A1 nhỏ nhất, A2 lớn nhất và A4 lớn nhất. A3max = 5 + 0.1 = 5.1; A1min = 40; A2max = 30; A4max = 25 + 0.02 = 25.02. Thay vào công thức, ta có: A5max = 5.1 - 40 + 30 + 25.02 = 20.12. Tuy nhiên, không có đáp án nào phù hợp. Đề bài có thể thiếu thông tin hoặc có sai sót. Giả sử A5 là khâu thành phần và A3 là 5,1, ta có: A5 = A3+A1 -A2 +A4. Để giải thích rõ, ta xét các sai số và thấy không có đáp án nào thỏa mãn.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để giải bài toán này, ta cần áp dụng phương pháp tính chuỗi kích thước.

1. Xác định khâu tăng, khâu giảm:
- Khâu A1, A3 là khâu tăng (khi A1, A3 tăng thì A5 tăng)
- Khâu A2, A4 là khâu giảm (khi A2, A4 tăng thì A5 giảm)

2. Tính kích thước giới hạn nhỏ nhất của A5:
- A5min = A3min - A1max - A2max - A4max
- A1max = 40 + 0,05 = 40,05
- A2max = 30 - (-0,04) = 30 + 0,04 = 30,04
- A3min = 5 - 0,1 = 4,9
- A4max = 25 + 0,02 = 25,02
- A5min = 100 - A1max - A2max - A4max = 4,9 + 40,05 + 30,04 + 25,02 = 99,97

Vậy, kích thước giới hạn nhỏ nhất của khâu A5 là 99,97.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Ổ lăn với ký hiệu 6108 cho biết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Ổ lăn với ký hiệu 6408 cho biết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong mối ghép then bằng, lắp ghép bề rộng b:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

------------ là chuỗi mà các khâu trong chuỗi có quan hệ tương quan hình học trong cùng một mặt phẳng.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

------------ là chuỗi mà các khâu của nó không nằm trong những mặt phẳng song song với nhau.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Nguyên tắc để lập chuỗi kích thước hợp lý là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Trong chuỗi kích thước sau, với khâu A là khâu khép kín, khâu A5 là khâu:

 Trong chuỗi kích thước sau, với khâu A∑ là khâu khép kín, khâu A5 là khâu: (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Loạt chi tiết gia công có kích thước d = ö40 , Td = 16μm , ei = −25μm. Đánh giá hai chi tiết với kích thước thực sau đây dt1 = ö39,9925 và dt2 = ö39,976 có đạt yêu cầu không?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cho một lắp ghép theo hệ thống trục có sai lệch cơ bản của lỗ là H, Td = 35μm, Smax = 73μm. Tính sai lệch giới hạn của lỗ và trục:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Dấu hiệu "∩" dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ô 2 dùng để ghi:

 Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ô 2 dùng để ghi: (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ô 3 dùng để ghi:

 Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ô 3 dùng để ghi: (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Theo TCVN 2511-95, đánh giá độ nhám bề mặt theo 2 tiêu chí là Ra và Rz. Vậy tiêu chí Ra là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Theo TCVN 2511-95, đánh giá độ nhám bề mặt theo 2 tiêu chí là Ra và Rz. Vậy tiêu chí Rz là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Trên bản vẽ lắp, kiểu lắp của vòng ngoài D và vòng trong d của ổ lăn được ghi như sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Với sơ đồ chịu tác dụng lực như hình vẽ, dạng tải của các vòng ngoài như sau:

 Với sơ đồ chịu tác dụng lực như hình vẽ, dạng tải của các vòng ngoài như sau: (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Cho lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép có độ hở?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Cho lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép trung gian?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Cho chi tiết lỗ D = ∅80\(_{ - 0,027}^{ + 0,005}\), chọn chi tiết trục d để tạo thành lắp ghép có độ hở?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Biết sai lệch cơ bản của trục là n, dung sai trục là Td. Sai lệch không cơ bản còn lại là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Biết sai lệch cơ bản của trục là b, dung sai trục là Td. Sai lệch không cơ bản còn lại là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Các cấp chính xác 7 và 8 dùng cho các lắp ghép nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Các cấp chính xác 9 đến 11 dùng cho các lắp ghép nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Lắp ghép có độ hở dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Cho lắp ghép Φ170\(\frac{{H6}}{{k7}}\). Đây là lắp ghép thuộc nhóm lắp ghép nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Cho lắp ghép 120 H7/f6. Đây là lắp ghép thuộc nhóm lắp ghép nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Cho lắp ghép 70 H7/m6. Đây là lắp ghép thuộc nhóm lắp ghép nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Cho lắp ghép 90 H7/u6. Đây là lắp ghép thuộc nhóm lắp ghép nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Cho một lắp ghép có độ dôi, Nmax được tính bằng công thức sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP