JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Dung sai và Kĩ thuật đo có lời giải đầy đủ - Đề 3

37 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 37

Cho chuỗi kích thước chi tiết như hình vẽ. Biết trình tự gia công A3, A2, A1 và A1 = 60\(_{ - 0,15}^{ - 0,1}\); A3 = 8\(_{ - 0,1}^{ + 0,05}\); A4 = 2\(_{ - 0,02}^{ + 0,05}\). Hãy cho biết giá trị kích thước giới hạn nhỏ nhất khâu A2?

Cho chuỗi kích thước chi tiết như hình vẽ. Biết trình tự gia công A3, A2, A1 và A1 = 60\(_{ - 0,15}^{ - 0,1}\); A3 = 8\(_{ - 0,1}^{ + 0,05}\); A4 = 2\(_{ - 0,02}^{ + 0,05}\). Hãy cho biết giá trị kích thước giới hạn nhỏ nhất khâu A2? (ảnh 1)

A.
49,95
B.
50
C.
49,96
D.
Tất cả đều sai
Đáp án
Đáp án đúng: A
Để tìm kích thước giới hạn nhỏ nhất của khâu A2, ta cần áp dụng công thức tính chuỗi kích thước. Theo hình vẽ, ta có A = A1 + A2 = A3 + A4. Do đó, A2 = A3 + A4 - A1. Kích thước giới hạn nhỏ nhất của A2 sẽ là:

A2min = A3min + A4min - A1max

Trong đó:

A3min = 8 - 0,1 = 7,9 mm
A4min = 2 - 0,02 = 1,98 mm
A1max = 60 - 0,1 = 59,9 mm

Thay số vào, ta có:

A2min = 7,9 + 1,98 - 59,9 = 9,88 - 59,9 = -50,02 mm. Vì không có đáp án nào trùng với kết quả này nên đáp án đúng là D.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tìm kích thước giới hạn nhỏ nhất của khâu A2, ta cần áp dụng công thức tính chuỗi kích thước. Theo hình vẽ, ta có A = A1 + A2 = A3 + A4. Do đó, A2 = A3 + A4 - A1. Kích thước giới hạn nhỏ nhất của A2 sẽ là:

A2min = A3min + A4min - A1max

Trong đó:

A3min = 8 - 0,1 = 7,9 mm
A4min = 2 - 0,02 = 1,98 mm
A1max = 60 - 0,1 = 59,9 mm

Thay số vào, ta có:

A2min = 7,9 + 1,98 - 59,9 = 9,88 - 59,9 = -50,02 mm. Vì không có đáp án nào trùng với kết quả này nên đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính kích thước giới hạn nhỏ nhất của khâu A4, ta cần áp dụng phương pháp tính chuỗi kích thước. Trong đó, A4 là khâu khép kín. Công thức tính như sau:

A4 = A3 - A1 - A2

Kích thước giới hạn nhỏ nhất của A4 sẽ là:

A4min = A3min - A1max - A2max = (100 - 0.025) - (20 + 0) - (40 + 0) = 100 - 0.025 - 20 - 40 = 39.975

Vậy đáp án đúng là 39,975.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Khâu tăng là khâu cuối cùng trong chuỗi kích thước, nó khép kín chuỗi kích thước. Vì vậy, đáp án đúng là khâu A4.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tính dung sai khâu A5, ta sử dụng phương pháp tính chuỗi kích thước.

1. Xác định các khâu thành phần và khâu kết thúc:
- Khâu thành phần: A1, A2, A3, A4
- Khâu kết thúc: A5

2. Tính kích thước danh nghĩa của khâu kết thúc:
- A5 = A1 + A2 + A3 - A4 = 40 + 30 + 5 - 25 = 50

3. Tính dung sai của khâu kết thúc:
- Ta có: A1 = 40+0,05, A2 = 30-0,04, A3 = 5±0,1, A4 = 25±0,02
- Dung sai của A1: T1 = 0,05
- Dung sai của A2: T2 = 0,04
- Dung sai của A3: T3 = 2*0,1=0,2
- Dung sai của A4: T4 = 2*0,02=0,04
- Dung sai của A5 (T5) được tính bằng tổng các dung sai của các khâu thành phần:
T5 = T1 + T2 + T3 + T4 = 0,05 + 0,04 + 0,2 + 0,04 = 0,33

4. Tính giá trị sai lệch giới hạn trên và dưới:
- Sai lệch giới hạn trên: esA5= +0.05 -0.04 + 0.1 -(-0.02) = +0.13
- Sai lệch giới hạn dưới: eiA5= -0.05 +0.04 -0.1 - (+0.02) = -0.13
-Vậy A5 = 50 +0.13/-0.13

5. So sánh kết quả với các phương án:
Do không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán nên không có đáp án đúng
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Khâu khép kín là khâu được tạo thành cuối cùng trong quá trình gia công và có kích thước phụ thuộc vào các khâu thành phần khác. Trong hình vẽ, ta có A1 + A2 + A4 = A3. Như vậy, A4 = A3 - A1 - A2. Do đó, khâu A4 là khâu khép kín, tuy nhiên không có đáp án này. Vì vậy câu hỏi này không có đáp án đúng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Hai số đầu tính từ phải sang trái của dãy số ký hiệu ổ lăn biểu thị cho:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Ổ lăn với ký hiệu 7210 cho biết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Nguyên tắc để lập chuỗi kích thước hợp lý là? Chọn câu sai

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong chuỗi kích thước sau, với khâu A là khâu khép kín, khâu A1 là khâu:

 Trong chuỗi kích thước sau, với khâu A∑ là khâu khép kín, khâu A1 là khâu: (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong chuỗi kích thước đường thẳng, dung sai khâu khép kín bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho một lắp ghép theo hệ thống lỗ có sai lệch cơ bản của trục là h, TD = 40μm, Smax = 70μm. Tính sai lệch giới hạn của lỗ và trục:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hai lắp ghép ö40F8/h7 và ö48F8/h7. Hai lắp ghép đó có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho hai lắp ghép ö50F7/h8 và ö55F8/h7. Hai lắp ghép đó có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ô 4 dùng để ghi:

 Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ô 4 dùng để ghi: (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Hình bên khoanh tròn biểu thị cho điều gì?

 Hình bên khoanh tròn biểu thị cho điều gì? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

TCVN 1480-84 qui định mức chính xác của ổ lăn có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Nguyên tắc chọn lắp ghép cho các vòng lăn của ổ lăn là chọn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Cho chi tiết lỗ D = ∅80\(_{ - 0,027}^{ + 0,005}\), chọn chi tiết trục d để tạo thành lắp có độ dôi?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Cho lắp ghép có sơ đồ phân bố dung sai như hình bên dưới. Đây là lắp ghép thuộc nhóm lắp nào?

 Cho lắp ghép có sơ đồ phân bố dung sai như hình bên dưới. Đây là lắp ghép thuộc nhóm lắp nào? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước danh nghĩa là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Biết sai lệch cơ bản của lỗ là F, dung sai lỗ là TD. Sai lệch không cơ bản còn lại là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Các cấp chính xác 01, 0, 1, 2, 3, 4 dùng cho các lắp ghép nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Các cấp chính xác 5 và 6 dùng cho các lắp ghép nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Lắp ghép có độ dôi dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP