Trong chuỗi kích thước sau, với khâu A∑ là khâu khép kín, khâu A1 là khâu:
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Trong chuỗi kích thước, khâu A1 (khâu đầu tiên) là khâu tăng. Khâu tăng là khâu mà kích thước của nó tăng lên sẽ làm tăng kích thước khâu khép kín.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong chuỗi kích thước đường thẳng, dung sai của khâu khép kín (khâu kết quả) được xác định bằng tổng dung sai của tất cả các khâu thành phần trong chuỗi. Các khâu thành phần này bao gồm cả khâu tăng (làm tăng kích thước khâu khép kín) và khâu giảm (làm giảm kích thước khâu khép kín). Do đó, đáp án C là chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong chuỗi kích thước, khâu khép kín là khâu được hình thành cuối cùng sau khi các khâu khác đã được xác định. Nó phụ thuộc vào kích thước của tất cả các khâu khác trong chuỗi.
Trong trường hợp này, trình tự gia công là A1, A2, A5, A4. Như vậy, khâu A4 là khâu cuối cùng được hình thành sau khi A1, A2, và A5 đã có kích thước xác định. Do đó, A4 là khâu khép kín.
Trong trường hợp này, trình tự gia công là A1, A2, A5, A4. Như vậy, khâu A4 là khâu cuối cùng được hình thành sau khi A1, A2, và A5 đã có kích thước xác định. Do đó, A4 là khâu khép kín.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vì đây là hệ thống lỗ với sai lệch cơ bản của trục là h, nên ei = 0.
Ta có TD = ES - EI = 40μm và Smax = ES - ei = 70μm.
Từ ei = 0 và Smax = 70μm => ES = 70μm.
Do đó, EI = ES - TD = 70 - 40 = 30μm.
Vậy ES = 70μm, EI = 30μm, ei = 0μm.
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp hoàn toàn. Đáp án A gần đúng nhất nếu ta sửa ES = 70μm, EI = 30μm, es = 0, ei = 0μm.
Ta có TD = ES - EI = 40μm và Smax = ES - ei = 70μm.
Từ ei = 0 và Smax = 70μm => ES = 70μm.
Do đó, EI = ES - TD = 70 - 40 = 30μm.
Vậy ES = 70μm, EI = 30μm, ei = 0μm.
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp hoàn toàn. Đáp án A gần đúng nhất nếu ta sửa ES = 70μm, EI = 30μm, es = 0, ei = 0μm.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Lắp ghép F8/h7 là lắp ghép có độ hở.
Độ hở lớn nhất (Smax) = Dmax - dmin. Với lắp ghép F8/h7, sai lệch trên của lỗ bằng 0, do đó Dmax = D + ES = D (D là kích thước danh nghĩa, ES là sai lệch trên của lỗ). Sai lệch dưới của trục bằng 0, do đó dmin = d (d là kích thước danh nghĩa, ei là sai lệch dưới của trục).
=> Smax = D - d
Độ hở nhỏ nhất (Smin) = Dmin - dmax. Dmin = D + EI (EI là sai lệch dưới của lỗ). dmax = d + es (es là sai lệch trên của trục).
=> Smin = (D + EI) - (d + es) = (D - d) + (EI - es)
Trong hai lắp ghép ö40F8/h7 và ö48F8/h7, ta có:
- Kích thước danh nghĩa khác nhau (40 và 48)
- Cùng kiểu lắp ghép F8/h7, nghĩa là cùng sai lệch EI và es.
Do kích thước danh nghĩa khác nhau (D khác d) => Smax khác nhau.
Smin = (D - d) + (EI - es). Vì (D - d) khác nhau => Smin khác nhau.
Vậy Smax và Smin đều khác nhau.
Độ hở lớn nhất (Smax) = Dmax - dmin. Với lắp ghép F8/h7, sai lệch trên của lỗ bằng 0, do đó Dmax = D + ES = D (D là kích thước danh nghĩa, ES là sai lệch trên của lỗ). Sai lệch dưới của trục bằng 0, do đó dmin = d (d là kích thước danh nghĩa, ei là sai lệch dưới của trục).
=> Smax = D - d
Độ hở nhỏ nhất (Smin) = Dmin - dmax. Dmin = D + EI (EI là sai lệch dưới của lỗ). dmax = d + es (es là sai lệch trên của trục).
=> Smin = (D + EI) - (d + es) = (D - d) + (EI - es)
Trong hai lắp ghép ö40F8/h7 và ö48F8/h7, ta có:
- Kích thước danh nghĩa khác nhau (40 và 48)
- Cùng kiểu lắp ghép F8/h7, nghĩa là cùng sai lệch EI và es.
Do kích thước danh nghĩa khác nhau (D khác d) => Smax khác nhau.
Smin = (D - d) + (EI - es). Vì (D - d) khác nhau => Smin khác nhau.
Vậy Smax và Smin đều khác nhau.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để giải quyết câu hỏi này, ta cần phân tích ý nghĩa của ký hiệu lắp ghép và ảnh hưởng của chúng đến độ hở lớn nhất (Smax) và độ hở nhỏ nhất (Smin).
* Ký hiệu lắp ghép: ö50F7/h8 và ö55F8/h7 biểu diễn lắp ghép giữa lỗ (F) và trục (h). Số đi kèm (50, 55) chỉ kích thước danh nghĩa. Chữ cái (F, h) chỉ vị trí miền dung sai so với đường 0, và số (7, 8) chỉ cấp chính xác.
* Phân tích:
* Lắp ghép ö50F7/h8:
* Lỗ F7: Miền dung sai của lỗ nằm trên đường 0, nghĩa là kích thước lỗ lớn nhất.
* Trục h8: Miền dung sai của trục nằm dưới đường 0, nghĩa là kích thước trục nhỏ nhất.
* Lắp ghép ö55F8/h7:
* Lỗ F8: Tương tự, miền dung sai của lỗ nằm trên đường 0.
* Trục h7: Miền dung sai của trục nằm dưới đường 0.
* So sánh:
* Smax: Smax = Kích thước lỗ lớn nhất - Kích thước trục nhỏ nhất. Vì cả hai lắp ghép đều có lỗ F (miền dung sai trên đường 0) và trục h (miền dung sai dưới đường 0), nhưng kích thước danh nghĩa khác nhau (50 và 55), Smax sẽ khác nhau.
* Smin: Smin = Kích thước lỗ nhỏ nhất - Kích thước trục lớn nhất. Vì cả hai lắp ghép đều có lỗ F và trục h, và kích thước danh nghĩa khác nhau, Smin cũng sẽ khác nhau.
Vậy, cả Smax và Smin đều khác nhau giữa hai lắp ghép.
* Ký hiệu lắp ghép: ö50F7/h8 và ö55F8/h7 biểu diễn lắp ghép giữa lỗ (F) và trục (h). Số đi kèm (50, 55) chỉ kích thước danh nghĩa. Chữ cái (F, h) chỉ vị trí miền dung sai so với đường 0, và số (7, 8) chỉ cấp chính xác.
* Phân tích:
* Lắp ghép ö50F7/h8:
* Lỗ F7: Miền dung sai của lỗ nằm trên đường 0, nghĩa là kích thước lỗ lớn nhất.
* Trục h8: Miền dung sai của trục nằm dưới đường 0, nghĩa là kích thước trục nhỏ nhất.
* Lắp ghép ö55F8/h7:
* Lỗ F8: Tương tự, miền dung sai của lỗ nằm trên đường 0.
* Trục h7: Miền dung sai của trục nằm dưới đường 0.
* So sánh:
* Smax: Smax = Kích thước lỗ lớn nhất - Kích thước trục nhỏ nhất. Vì cả hai lắp ghép đều có lỗ F (miền dung sai trên đường 0) và trục h (miền dung sai dưới đường 0), nhưng kích thước danh nghĩa khác nhau (50 và 55), Smax sẽ khác nhau.
* Smin: Smin = Kích thước lỗ nhỏ nhất - Kích thước trục lớn nhất. Vì cả hai lắp ghép đều có lỗ F và trục h, và kích thước danh nghĩa khác nhau, Smin cũng sẽ khác nhau.
Vậy, cả Smax và Smin đều khác nhau giữa hai lắp ghép.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng