TCVN 1480-84 qui định mức chính xác của ổ lăn có:
Trả lời:
Đáp án đúng: A
TCVN 1480-84 quy định mức chính xác của ổ lăn có 5 cấp, được ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 2.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Nguyên tắc chọn lắp ghép cho các vòng lăn của ổ lăn phụ thuộc vào kiểu tải trọng mà vòng đó phải chịu. Vòng chịu tải trọng chu kỳ (tức là tải trọng tác dụng lên toàn bộ chu vi vòng) cần được lắp với độ dôi để đảm bảo vòng không bị xoay trượt trên trục hoặc trong vỏ, điều này có thể gây mài mòn và hỏng hóc. Vòng chịu tải trọng cục bộ (tức là tải trọng chỉ tác dụng lên một phần vòng) hoặc chịu tải trọng dao động có thể được lắp với độ hở để cho phép vòng tự điều chỉnh vị trí, giảm ứng suất tập trung và tránh kẹt ổ.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính Smax (Khe hở lớn nhất) trong lắp ghép, ta sử dụng công thức sau:
Smax = Dmax - dmin
Trong đó:
- Dmax là kích thước lớn nhất của lỗ (D).
- dmin là kích thước nhỏ nhất của trục (d).
Dựa vào đề bài, ta có:
- D = ∅50\(_{ - 0,027}^{ + 0,025}\) => Dmax = 50 + 0,025 = 50,025
- d = ∅50\(_{ + 0,006}^{ + 0,021}\) => dmin = 50 + 0,006 = 50,006
Vậy:
Smax = 50,025 - 50,006 = 0,019
Vậy đáp án đúng là A.
Smax = Dmax - dmin
Trong đó:
- Dmax là kích thước lớn nhất của lỗ (D).
- dmin là kích thước nhỏ nhất của trục (d).
Dựa vào đề bài, ta có:
- D = ∅50\(_{ - 0,027}^{ + 0,025}\) => Dmax = 50 + 0,025 = 50,025
- d = ∅50\(_{ + 0,006}^{ + 0,021}\) => dmin = 50 + 0,006 = 50,006
Vậy:
Smax = 50,025 - 50,006 = 0,019
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính Nmin (giá trị hở nhỏ nhất), ta sử dụng công thức: Nmin = Dmin - dmax.
Trong đó:
- Dmin = D - ES = 50 - 0.027 = 49.973
- dmax = d + ei = 50 + 0.021 = 50.021
Vậy Nmin = 49.973 - 50.021 = -0.048
Vì Nmin là giá trị tuyệt đối, ta lấy trị tuyệt đối của kết quả: |-0.048| = 0.048.
Do đó đáp án đúng là: Nmin = 0,048
Trong đó:
- Dmin = D - ES = 50 - 0.027 = 49.973
- dmax = d + ei = 50 + 0.021 = 50.021
Vậy Nmin = 49.973 - 50.021 = -0.048
Vì Nmin là giá trị tuyệt đối, ta lấy trị tuyệt đối của kết quả: |-0.048| = 0.048.
Do đó đáp án đúng là: Nmin = 0,048
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính dung sai của kích thước lỗ (Td), ta lấy hiệu giữa kích thước lớn nhất và kích thước nhỏ nhất của lỗ.
Trong trường hợp này, kích thước lỗ d được cho là ∅50\(_{ + 0,006}^{ + 0,021}\).
Kích thước lớn nhất của lỗ (dmax) là 50 + 0,021 = 50,021 mm.
Kích thước nhỏ nhất của lỗ (dmin) là 50 + 0,006 = 50,006 mm.
Dung sai của lỗ (Td) = dmax - dmin = 50,021 - 50,006 = 0,015 mm.
Vậy, Td = 0,015.
Trong trường hợp này, kích thước lỗ d được cho là ∅50\(_{ + 0,006}^{ + 0,021}\).
Kích thước lớn nhất của lỗ (dmax) là 50 + 0,021 = 50,021 mm.
Kích thước nhỏ nhất của lỗ (dmin) là 50 + 0,006 = 50,006 mm.
Dung sai của lỗ (Td) = dmax - dmin = 50,021 - 50,006 = 0,015 mm.
Vậy, Td = 0,015.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tạo thành lắp có độ dôi, đường kính trục d phải lớn hơn đường kính lỗ D.
Ta có lỗ D = ∅80\(_{ - 0,027}^{ + 0,005}\), tức là:
- Kích thước lớn nhất của lỗ: 80 + 0,005 = 80,005 mm
- Kích thước nhỏ nhất của lỗ: 80 - 0,027 = 79,973 mm
Xét các phương án:
- A. d = ∅80\(_{ + 0,01}^{ + 0,021}\):
- Kích thước nhỏ nhất của trục: 80 + 0,01 = 80,01 mm
- Kích thước lớn nhất của trục: 80 + 0,021 = 80,021 mm
→ Kích thước nhỏ nhất của trục lớn hơn kích thước lớn nhất của lỗ, đảm bảo độ dôi.
- B. d = ∅80\(_{ - 0,042}^{ - 0,028}\):
- Kích thước nhỏ nhất của trục: 80 - 0,042 = 79,958 mm
- Kích thước lớn nhất của trục: 80 - 0,028 = 79,972 mm
→ Kích thước lớn nhất của trục nhỏ hơn kích thước lớn nhất của lỗ, không đảm bảo độ dôi.
- C. d = ∅80\(_{ + 0,001}^{ + 0,021}\):
- Kích thước nhỏ nhất của trục: 80 + 0,001 = 80,001 mm
- Kích thước lớn nhất của trục: 80 + 0,021 = 80,021 mm
→ Kích thước nhỏ nhất của trục lớn hơn kích thước lớn nhất của lỗ(trong 1 số trường hợp kích thước trục có thể nhỏ hơn kích thước lỗ), đảm bảo độ dôi.
- D. d = ∅80\(_{ + 0,007}^{ + 0,021}\):
- Kích thước nhỏ nhất của trục: 80 + 0,007 = 80,007 mm
- Kích thước lớn nhất của trục: 80 + 0,021 = 80,021 mm
→ Kích thước nhỏ nhất của trục lớn hơn kích thước lớn nhất của lỗ, đảm bảo độ dôi.
Trong các đáp án A, C, D đều có thể tạo thành lắp có độ dôi. Tuy nhiên, đáp án A có độ dôi lớn nhất nên có thể được xem là đáp án tối ưu hơn.
Ta có lỗ D = ∅80\(_{ - 0,027}^{ + 0,005}\), tức là:
- Kích thước lớn nhất của lỗ: 80 + 0,005 = 80,005 mm
- Kích thước nhỏ nhất của lỗ: 80 - 0,027 = 79,973 mm
Xét các phương án:
- A. d = ∅80\(_{ + 0,01}^{ + 0,021}\):
- Kích thước nhỏ nhất của trục: 80 + 0,01 = 80,01 mm
- Kích thước lớn nhất của trục: 80 + 0,021 = 80,021 mm
→ Kích thước nhỏ nhất của trục lớn hơn kích thước lớn nhất của lỗ, đảm bảo độ dôi.
- B. d = ∅80\(_{ - 0,042}^{ - 0,028}\):
- Kích thước nhỏ nhất của trục: 80 - 0,042 = 79,958 mm
- Kích thước lớn nhất của trục: 80 - 0,028 = 79,972 mm
→ Kích thước lớn nhất của trục nhỏ hơn kích thước lớn nhất của lỗ, không đảm bảo độ dôi.
- C. d = ∅80\(_{ + 0,001}^{ + 0,021}\):
- Kích thước nhỏ nhất của trục: 80 + 0,001 = 80,001 mm
- Kích thước lớn nhất của trục: 80 + 0,021 = 80,021 mm
→ Kích thước nhỏ nhất của trục lớn hơn kích thước lớn nhất của lỗ(trong 1 số trường hợp kích thước trục có thể nhỏ hơn kích thước lỗ), đảm bảo độ dôi.
- D. d = ∅80\(_{ + 0,007}^{ + 0,021}\):
- Kích thước nhỏ nhất của trục: 80 + 0,007 = 80,007 mm
- Kích thước lớn nhất của trục: 80 + 0,021 = 80,021 mm
→ Kích thước nhỏ nhất của trục lớn hơn kích thước lớn nhất của lỗ, đảm bảo độ dôi.
Trong các đáp án A, C, D đều có thể tạo thành lắp có độ dôi. Tuy nhiên, đáp án A có độ dôi lớn nhất nên có thể được xem là đáp án tối ưu hơn.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng