Trong chuỗi kích thước sau, với khâu A∑ là khâu khép kín, khâu A5 là khâu:
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Khâu A5 là khâu trung gian vì nó không phải là khâu đầu tiên (khâu gốc) cũng không phải là khâu cuối cùng (khâu khép kín). Các khâu trung gian nằm giữa khâu gốc và khâu khép kín trong chuỗi kích thước, có vai trò truyền và biến đổi kích thước từ khâu gốc đến khâu khép kín.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để đánh giá chi tiết có đạt yêu cầu hay không, ta cần so sánh kích thước thực tế của chi tiết với miền dung sai cho phép.
Miền dung sai được xác định bởi kích thước danh nghĩa (d), sai lệch giới hạn trên (Td), và sai lệch giới hạn dưới (ei).
Trong trường hợp này:
* Kích thước danh nghĩa d = 40 mm
* Sai lệch giới hạn trên Td = +16 μm = +0.016 mm
* Sai lệch giới hạn dưới ei = -25 μm = -0.025 mm
Vậy, kích thước lớn nhất cho phép là 40 + 0.016 = 40.016 mm, và kích thước nhỏ nhất cho phép là 40 - 0.025 = 39.975 mm.
* Chi tiết 1: dt1 = 39.9925 mm. Giá trị này nằm trong khoảng [39.975, 40.016] nên chi tiết 1 đạt yêu cầu.
* Chi tiết 2: dt2 = 39.976 mm. Giá trị này nằm trong khoảng [39.975, 40.016] nên chi tiết 2 đạt yêu cầu, tuy nhiên đề bài có lẽ đã có sự nhầm lẫn ở chi tiết 2. Theo như tính toán thì cả hai chi tiết đều đạt yêu cầu
Vậy, đáp án đúng nhất là: Cả hai chi tiết đều đạt.
Miền dung sai được xác định bởi kích thước danh nghĩa (d), sai lệch giới hạn trên (Td), và sai lệch giới hạn dưới (ei).
Trong trường hợp này:
* Kích thước danh nghĩa d = 40 mm
* Sai lệch giới hạn trên Td = +16 μm = +0.016 mm
* Sai lệch giới hạn dưới ei = -25 μm = -0.025 mm
Vậy, kích thước lớn nhất cho phép là 40 + 0.016 = 40.016 mm, và kích thước nhỏ nhất cho phép là 40 - 0.025 = 39.975 mm.
* Chi tiết 1: dt1 = 39.9925 mm. Giá trị này nằm trong khoảng [39.975, 40.016] nên chi tiết 1 đạt yêu cầu.
* Chi tiết 2: dt2 = 39.976 mm. Giá trị này nằm trong khoảng [39.975, 40.016] nên chi tiết 2 đạt yêu cầu, tuy nhiên đề bài có lẽ đã có sự nhầm lẫn ở chi tiết 2. Theo như tính toán thì cả hai chi tiết đều đạt yêu cầu
Vậy, đáp án đúng nhất là: Cả hai chi tiết đều đạt.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phân tích câu hỏi:
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về hệ thống lắp ghép theo hệ thống trục với sai lệch cơ bản của lỗ là H.
Đánh giá các phương án:
* Phương án A: ES = 73μm, EI = 0, es = 0, ei = −35μm.
* Sai lệch trên của lỗ (ES) phải bằng độ hở lớn nhất (Smax) khi sai lệch dưới của trục (ei) bằng –Td (dung sai của trục).
* ES = Smax = 73 μm.
* EI = 0 (vì là lỗ H).
* es = 0 (vì là hệ thống trục).
* ei = -Td = -35 μm.
* Vậy, phương án A đúng.
* Phương án B: ES = 0, EI = −38μm, es = 0, ei = −35μm.
* Sai vì lỗ có sai lệch cơ bản là H, nên EI = 0, ES phải dương.
* Phương án C: ES = 0, EI = −38μm, es = 35μm, ei = 0.
* Sai vì lỗ có sai lệch cơ bản là H, nên EI = 0, ES phải dương, và es phải bằng 0.
* Phương án D: ES = 38μm, EI = 0, es = 0, ei = −35μm.
* Sai vì ES phải bằng độ hở lớn nhất Smax, tức là 73μm chứ không phải 38μm.
Lời giải chi tiết:
Trong hệ thống lắp ghép theo hệ thống trục với lỗ H:
* Sai lệch dưới của lỗ (EI) luôn bằng 0.
* Sai lệch trên của lỗ (ES) bằng độ hở lớn nhất (Smax) khi sai lệch dưới của trục (ei) bằng –Td (dung sai của trục).
* Sai lệch trên của trục (es) luôn bằng 0.
* Sai lệch dưới của trục (ei) bằng –Td.
Vậy, đáp án đúng là:
ES = 73μm, EI = 0, es = 0, ei = −35μm.
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về hệ thống lắp ghép theo hệ thống trục với sai lệch cơ bản của lỗ là H.
Đánh giá các phương án:
* Phương án A: ES = 73μm, EI = 0, es = 0, ei = −35μm.
* Sai lệch trên của lỗ (ES) phải bằng độ hở lớn nhất (Smax) khi sai lệch dưới của trục (ei) bằng –Td (dung sai của trục).
* ES = Smax = 73 μm.
* EI = 0 (vì là lỗ H).
* es = 0 (vì là hệ thống trục).
* ei = -Td = -35 μm.
* Vậy, phương án A đúng.
* Phương án B: ES = 0, EI = −38μm, es = 0, ei = −35μm.
* Sai vì lỗ có sai lệch cơ bản là H, nên EI = 0, ES phải dương.
* Phương án C: ES = 0, EI = −38μm, es = 35μm, ei = 0.
* Sai vì lỗ có sai lệch cơ bản là H, nên EI = 0, ES phải dương, và es phải bằng 0.
* Phương án D: ES = 38μm, EI = 0, es = 0, ei = −35μm.
* Sai vì ES phải bằng độ hở lớn nhất Smax, tức là 73μm chứ không phải 38μm.
Lời giải chi tiết:
Trong hệ thống lắp ghép theo hệ thống trục với lỗ H:
* Sai lệch dưới của lỗ (EI) luôn bằng 0.
* Sai lệch trên của lỗ (ES) bằng độ hở lớn nhất (Smax) khi sai lệch dưới của trục (ei) bằng –Td (dung sai của trục).
* Sai lệch trên của trục (es) luôn bằng 0.
* Sai lệch dưới của trục (ei) bằng –Td.
Vậy, đáp án đúng là:
ES = 73μm, EI = 0, es = 0, ei = −35μm.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Dấu "∩" được sử dụng để biểu thị độ giao nhau giữa các đường tâm. Đây là một ký hiệu phổ biến trong kỹ thuật và bản vẽ kỹ thuật để chỉ ra sự sai lệch vị trí tương đối của các đường trục hoặc đường tâm của các chi tiết, bộ phận.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ô số 2 trong ký hiệu độ nhám bề mặt dùng để ghi thông số Ra hoặc Rz, là các thông số đặc trưng cho độ nhám bề mặt. Ra là độ nhám trung bình số học, còn Rz là chiều cao nhấp nhô trung bình.
Phương án A: Trị số chiều dài chuẩn không được ghi ở ô số 2.
Phương án B: Phương pháp gia công lần cuối được ghi ở vị trí khác trong ký hiệu độ nhám, không phải ô số 2.
Phương án D: Ký hiệu hướng nhấp nhô được ghi ở ô số 5, không phải ô số 2.
Phương án A: Trị số chiều dài chuẩn không được ghi ở ô số 2.
Phương án B: Phương pháp gia công lần cuối được ghi ở vị trí khác trong ký hiệu độ nhám, không phải ô số 2.
Phương án D: Ký hiệu hướng nhấp nhô được ghi ở ô số 5, không phải ô số 2.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ô số 3 trong ký hiệu độ nhám bề mặt dùng để ghi thông số Ra hoặc Rz, là các thông số đặc trưng cho độ nhám bề mặt. Ra là độ nhám trung bình số học, còn Rz là chiều cao nhám trung bình.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng