JavaScript is required
Danh sách đề

150+ câu hỏi trắc nghiệm Phân tích tài chính tổ chức tín dụng lời giải đầy đủ và logic - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Việc phân tích thẩm định khách hàng vay chủ yếu nhằm mục đích:

A.

Triệt tiêu/loại bỏ rủi ro tín dụng

B.

Đánh giá rủi ro về người vay và khoản vay để ra quyết định tín dụng

C.

Xác định số tiền vay, thời hạn vay và kỳ hạn trả nợ

D.
Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án
Đáp án đúng: C

Phân tích thẩm định khách hàng vay là quá trình đánh giá toàn diện về khả năng trả nợ và các rủi ro liên quan đến người vay và khoản vay. Mục tiêu chính là đưa ra quyết định tín dụng hợp lý, cân nhắc giữa lợi nhuận và rủi ro. Các yếu tố như khả năng tài chính, lịch sử tín dụng, mục đích vay vốn, và tài sản đảm bảo đều được xem xét kỹ lưỡng. Việc này không thể triệt tiêu hoàn toàn rủi ro (phương án A), mà chỉ giúp giảm thiểu và quản lý rủi ro. Việc xác định số tiền vay, thời hạn vay và kỳ hạn trả nợ (phương án C) là một phần của quá trình thẩm định, nhưng không phải là mục đích duy nhất. Do đó, phương án B là chính xác nhất vì nó bao quát đầy đủ mục đích của việc phân tích thẩm định.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Việc phân tích thẩm định khách hàng vay chủ yếu nhằm mục đích:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Phân tích thẩm định khách hàng vay là quá trình đánh giá toàn diện về khả năng trả nợ và các rủi ro liên quan đến người vay và khoản vay. Mục tiêu chính là đưa ra quyết định tín dụng hợp lý, cân nhắc giữa lợi nhuận và rủi ro. Các yếu tố như khả năng tài chính, lịch sử tín dụng, mục đích vay vốn, và tài sản đảm bảo đều được xem xét kỹ lưỡng. Việc này không thể triệt tiêu hoàn toàn rủi ro (phương án A), mà chỉ giúp giảm thiểu và quản lý rủi ro. Việc xác định số tiền vay, thời hạn vay và kỳ hạn trả nợ (phương án C) là một phần của quá trình thẩm định, nhưng không phải là mục đích duy nhất. Do đó, phương án B là chính xác nhất vì nó bao quát đầy đủ mục đích của việc phân tích thẩm định.

Câu 2:

Những nguồn nào dưới đây được xem là nguồn trả nợ vay của doanh nghiệp:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Doanh nghiệp có thể sử dụng nhiều nguồn để trả nợ vay, bao gồm:

- Dòng tiền từ phát mại tài sản bảo đảm: Khi doanh nghiệp không thể trả nợ, bên cho vay có quyền phát mại (bán) tài sản mà doanh nghiệp đã dùng để thế chấp cho khoản vay.

- Dòng tiền từ thanh lý tài sản thuộc sở hữu của doanh nghiệp: Doanh nghiệp có thể bán bớt tài sản của mình để có tiền trả nợ.

- Dòng tiền từ thu nhập của hoạt động kinh doanh: Đây là nguồn trả nợ chính và bền vững nhất. Nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi, họ có thể dùng lợi nhuận để trả nợ.

Vì vậy, tất cả các nguồn trên đều có thể được sử dụng để trả nợ vay.

Câu 3:

Tờ trình thẩm định tín dụng xuất hiện trong:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Tờ trình thẩm định tín dụng là một báo cáo quan trọng được lập ra trong quá trình thẩm định tín dụng, nhằm cung cấp thông tin và phân tích cần thiết cho việc đưa ra quyết định cấp tín dụng. Nó không xuất hiện trong bước lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng (bước này do khách hàng thực hiện), cũng không xuất hiện trong bước giám sát tín dụng (bước này diễn ra sau khi đã cấp tín dụng). Tờ trình này là sản phẩm của quá trình thẩm định, và kết quả của thẩm định tín dụng là căn cứ quan trọng để đưa ra quyết định cấp tín dụng. Do đó, đáp án đúng là C.

Câu 4:

Khoản trích lập dự phòng rủi ro tín dụng được tính vào:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Khoản trích lập dự phòng rủi ro tín dụng là khoản chi phí mà ngân hàng phải trích ra để dự phòng cho những khoản nợ có khả năng không thu hồi được. Khoản trích lập này làm giảm lợi nhuận của ngân hàng và được hạch toán vào chi phí hoạt động. Vì vậy, đáp án đúng là "D. Chi phí hoạt động của ngân hàng". Các đáp án khác không chính xác vì khoản trích lập dự phòng rủi ro tín dụng không làm tăng doanh thu, không ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận trước thuế (mà ảnh hưởng đến lợi nhuận sau thuế) và không liên quan đến lợi nhuận giữ lại.

Câu 5:

Đảm bảo tín dụng là biện pháp đảm bảo an toàn cho ngân hàng trong quá trình cấp tín dụng vì:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Đảm bảo tín dụng là một biện pháp quan trọng để bảo vệ ngân hàng khỏi rủi ro trong quá trình cấp tín dụng. Nó hoạt động thông qua nhiều cơ chế:

- Tạo nguồn thu nợ bổ sung: Khi khách hàng không thể trả nợ, ngân hàng có thể sử dụng tài sản đảm bảo để thu hồi vốn.

- Ràng buộc nghĩa vụ trả nợ: Khách hàng có tài sản đảm bảo sẽ có trách nhiệm hơn trong việc trả nợ đúng hạn để tránh mất tài sản.

- Ngăn chặn rủi ro đạo đức: Việc có tài sản đảm bảo giúp giảm thiểu khả năng khách hàng cố tình không trả nợ.

Vì vậy, đáp án D ("Tất cả các câu trên đều đúng") là chính xác nhất vì nó bao gồm tất cả các khía cạnh mà đảm bảo tín dụng đóng góp vào sự an toàn của ngân hàng.

Câu 6:

Nghiệp vụ nào dưới đây không thuộc nghiệp vụ tín dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Rủi ro trong hoạt động cấp tín dụng được hiểu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Bao thanh toán là hình thức cấp vốn cho:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Hình thức tín dụng nào trong số các hình thức dưới đây được gọi là tín dụng chữ ký:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Hợp đồng tín dụng và hợp đồng thế chấp được lập trong giai đoạn nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Hình thức tín dụng nào dưới đây luôn luôn có lãi suất hiệu dụng (lãi suất người vay thực trả) cao hơn lãi suất thông báo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chính sách tín dụng của ngân hàng thương mại là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Tài sản đảm bảo cho các khoản vay tại ngân hàng thương mại là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Ngân hàng xếp hạng tín nhiệm khách hàng khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Các yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến lãi suất hiệu dụng trong cho vay của NHTM:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Các yếu tố nào không ảnh hưởng đến lãi suất hiệu dụng trong cho vay của NHTM:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

NHTM xây dựng hệ thống xếp hạng nội bộ nhằm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Các khoản loại trừ khỏi nhu cầu vay vốn lưu động của doanh nghiệp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Khi thẩm định tình hình hoạt động của khách hàng doanh nghiệp, tỷ số thanh toán nhanh được xác định bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Doanh nghiệp có nhu cầu vay bổ sung vốn lưu động, nguồn trả nợ của doanh nghiệp chủ yếu từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây giữa tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi thanh toán là chính xác?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Ngoài hình thức huy động vốn qua tài khoản tiền gửi, ngân hàng thương mại còn có thể huy động vốn bằng cách nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Giao dịch nào trong số giao dịch liệt kê dưới đây không phải là quan hệ tín dụng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Phát biểu nào sau đây là phát biểu chưa chính xác về bảo đảm tín dụng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Vốn huy động của NHTM gồm những loại nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Tại sao phải quản lý nguồn vốn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Phát biểu nào dưới đây về quản lý vốn huy động là đúng nhất?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Theo quy định hiện hành ở Việt Nam, đối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn những nhu cầu nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Dòng tiền của dự án đứng trên danh nghĩa đầu tư (hay quan điểm của ngân hàng) được định nghĩa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Ngân hàng sẽ xem xét cho vay dự án khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Nguồn vốn dùng để trả nợ trung và dài hạn cho ngân hàng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Nguồn từ các quỹ được coi là vốn chủ sở hữu bao gồm những khoản nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Vốn huy động của NHTM gồm những loại nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Tại sao phải quản lý nguồn vốn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Theo quy định hiện hành ở Việt Nam, đối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất về khách hàng có uy tín?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Hồ sơ do ngân hàng cho vay lập gồm những tài liệu chủ yếu nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Hồ sơ do ngân hàng và khách hàng cùng lập gồm những loại chủ yếu nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Để phân tích đánh giá khách hàng vay, ngân hàng dựa vào nguồn tài liệu nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Dịch vụ bao thanh toán có những chức năng nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Cho vay trung và dài hạn có những đặc điểm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Có những hình thức cho vay trung và dài hạn nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Cho vay tiêu dùng có những đặc điểm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Tổng số tiền cho thuê tài chính bao gồm cho những chi phí nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại do ai quyết định?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP