JavaScript is required
Danh sách đề

150+ câu hỏi trắc nghiệm Phân tích tài chính tổ chức tín dụng lời giải đầy đủ và logic - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Lãi suất thực sự mà người vay phải trả phụ thuộc vào:

A.

Tỷ lệ lãi suất thông báo

B.

Các loại phí đi kèm trong quá trình vay vốn

C.

Cách thức phương pháp ngân hàng tính lãi

D.
Các câu trên đều đúng
Đáp án
Đáp án đúng: D
Lãi suất thực sự mà người vay phải trả không chỉ là tỷ lệ lãi suất được thông báo (lãi suất danh nghĩa) mà còn bao gồm các loại phí phát sinh trong quá trình vay vốn (ví dụ: phí thẩm định, phí quản lý tài khoản, phí trả nợ trước hạn, v.v.) và cách thức ngân hàng tính lãi (ví dụ: lãi tính trên dư nợ gốc hay dư nợ giảm dần). Do đó, tất cả các yếu tố này đều ảnh hưởng đến chi phí thực tế mà người vay phải trả.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Lãi suất thực sự mà người vay phải trả phụ thuộc vào:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Lãi suất thực sự mà người vay phải trả không chỉ là tỷ lệ lãi suất được thông báo (lãi suất danh nghĩa) mà còn bao gồm các loại phí phát sinh trong quá trình vay vốn (ví dụ: phí thẩm định, phí quản lý tài khoản, phí trả nợ trước hạn, v.v.) và cách thức ngân hàng tính lãi (ví dụ: lãi tính trên dư nợ gốc hay dư nợ giảm dần). Do đó, tất cả các yếu tố này đều ảnh hưởng đến chi phí thực tế mà người vay phải trả.

Câu 2:

Ngân hàng có thể tìm hiểu năng lực pháp luật của người vay thông qua:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Năng lực pháp luật của người vay (khả năng tham gia vào các giao dịch pháp lý, chịu trách nhiệm về hành vi của mình) được thể hiện rõ nhất qua các hồ sơ pháp lý. Hồ sơ này bao gồm các giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (nếu là tổ chức), giấy tờ tùy thân (nếu là cá nhân), các giấy phép kinh doanh (nếu có), và các văn bản khác liên quan đến quyền và nghĩa vụ của người vay theo quy định của pháp luật. Hồ sơ kinh tế (A) cho thấy tình hình tài chính, giấy đề nghị vay vốn (B) thể hiện nhu cầu vay, và hồ sơ tài sản bảo đảm (D) liên quan đến tài sản thế chấp chứ không trực tiếp thể hiện năng lực pháp luật.

Câu 3:

Yếu tố nào sau đây phản ánh uy tín của người vay:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Uy tín của người vay được thể hiện qua nhiều yếu tố, trong đó quan hệ với ngân hàng và các đối tác khác là một chỉ báo quan trọng. Một người vay có quan hệ tốt với ngân hàng (ví dụ: lịch sử trả nợ tốt, tuân thủ các điều khoản vay) và các đối tác (ví dụ: thanh toán đúng hạn cho nhà cung cấp, uy tín trong ngành) thường được đánh giá là có uy tín cao. Các yếu tố khác như môi trường hoạt động, mục đích vay vốn và tài sản đảm bảo cũng quan trọng nhưng không trực tiếp phản ánh uy tín của người vay bằng quan hệ của họ với các bên liên quan.

Câu 4:

Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay xuất hiện trong bước nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay là một phần của quá trình giám sát tín dụng, nhằm đảm bảo rằng vốn vay được sử dụng đúng mục đích như đã thỏa thuận. Việc này thường được thực hiện sau khi giải ngân và trong suốt thời gian vay vốn.

Câu 5:

Loại sai lầm nào sau đây có thể xảy ra trong khâu quyết định tín dụng:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Trong khâu quyết định tín dụng, có hai loại sai lầm có thể xảy ra:


- Sai lầm loại 1: Chấp thuận cho vay đối với khách hàng xấu (những khách hàng có khả năng không trả nợ).


- Sai lầm loại 2: Từ chối cho vay đối với khách hàng tốt (những khách hàng có khả năng trả nợ đầy đủ và đúng hạn).


Phương án A là quyết định đúng đắn nên không phải là sai lầm. Phương án B cũng là quyết định đúng đắn nên không phải là sai lầm. Phương án C mô tả một sai lầm, đó là từ chối cho vay đối với khách hàng tốt. Vì vậy, đáp án chính xác nhất phải bao gồm cả khả năng từ chối cho vay khách hàng tốt.

Câu 6:

Theo quy định pháp lý hiện tại, tín chấp trong quan hệ tín dụng được hiểu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Theo quy định pháp lý hiện tại, thế chấp và cầm cố phân biệt với nhau bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Nghiệp vụ nào dưới đây không thuộc nghiệp vụ tín dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Ngân hàng có thể nhận làm tài sản đảm bảo đối với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Công cụ nào sau đây được xem là công cụ nội bảng giúp ngân hàng giảm thiểu rủi ro danh mục tín dụng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chính sách tín dụng của ngân hàng thương mại do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Tài sản giao dịch trong hoạt động cấp tín dụng của ngân hàng thương mại (NHTM) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cấu trúc lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại phải bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tiện ích của hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Quy tắc 5C trong phân tích tín dụng bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Hợp đồng tín dụng của khách hàng với ngân hàng được xem là kết thúc khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Doanh nghiệp có nhu cầu vay bổ sung vốn cố định, nguồn trả nợ của doanh nghiệp chủ yếu từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Ngân hàng thương mại đánh giá rủi ro tín dụng xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Theo quy định, mức cho vay tối đa của một NHTM đối với khách hàng cá nhân là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không có pháp nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Ý kiến nào dưới đây nói về hoạt động cấp tín dụng và cho vay là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Tại sao bên cạnh việc xem xét hồ sơ tín dụng, nhân viên tín dụng cần phải thực hiện phỏng vấn khách hàng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Điều kiện vay vốn gồm những nội dung nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Tỷ lệ chiết khấu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện pháp huy động vốn nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Ngân hàng chuyển toàn bộ số nợ của một hợp đồng tín dụng sang nợ quá hạn trong trường hợp nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Các tài sản nợ khác được coi là vốn chủ sở hữu gồm những nguồn nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Quy trình cho vay phản ánh những vấn đề gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Thế nào là bao thanh toán?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Thế nào là cho vay theo hạn mức thấu chi?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Trình bày nào dưới đây phản ánh đầy đủ các giai đoạn của chu trình một dự án?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất dưới đây về nội dung thẩm định của một dự án?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Các trường hợp thường áp dụng trong cho vay hợp vốn là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Theo luật các TCTD của VN thì cho thuê tài chính được định nghĩa như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Lợi ích của cho thuê tài chính đối với bên cho thuê là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Việc xác định thời hạn cho thuê dựa trên những cơ sở nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán có những quyền gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán có nghĩa vụ gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Căn cứ vào mục đích bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Lãi suất chiết khấu các giấy tờ có giá của khách hàng (không phải là của tổ chức tín dụng) do ai quy định?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP