JavaScript is required
Danh sách đề

400+ câu hỏi trắc nghiệm Kịch bản ASP/Javascript/ PHP lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 8

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Cho đoạn lệnh sau, nêu chức năng của đoạn lệnh sau?

sub Submit_Click(obj as object,e as EventArgs)

if tbName.Value <>""

Session("Name ")=tbName.Value

Response.Write("Hi " & Session("Name ")&"!")

else

Response.Write("You forgot to enter a name.")

end if

end sub

A.

Dùng Session object để lưu trữ thông tin người lướt mạng

B.

Hiển thị thông báo "You forgot to enter a name."

C.

Hiển thị thông báo “ Hi + “name””

D.

Dùng Session object để gửi tên về máy chủ

Đáp án
Đáp án đúng: A
Đoạn code này kiểm tra xem trường `tbName.Value` (có lẽ là một textbox chứa tên người dùng) có rỗng hay không. Nếu không rỗng, nó sẽ lưu giá trị của `tbName.Value` vào đối tượng `Session` với khóa "Name ", sau đó in ra màn hình lời chào "Hi " kèm theo tên lấy từ `Session`. Nếu `tbName.Value` rỗng, nó sẽ in ra thông báo "You forgot to enter a name."

Phân tích các đáp án:
* A. Dùng Session object để lưu trữ thông tin người lướt mạng: Đây là một phần đúng, `Session` được sử dụng để lưu trữ thông tin người dùng (trong trường hợp này là tên).
* B. Hiển thị thông báo "You forgot to enter a name.": Đúng trong trường hợp textbox rỗng.
* C. Hiển thị thông báo “ Hi + “name””: Đúng trong trường hợp textbox không rỗng.
* D. Dùng Session object để gửi tên về máy chủ: Sai, Session lưu trữ thông tin trên máy chủ, không gửi về máy chủ.

Đáp án A mô tả chính xác chức năng chính của đoạn lệnh: sử dụng `Session` để lưu trữ thông tin (cụ thể là tên người dùng).
Các đáp án B và C chỉ mô tả một phần nhỏ của đoạn code.
Do đó, đáp án A chính xác nhất.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho đoạn lệnh sau, nêu chức năng của đoạn lệnh sau?

sub Submit_Click(obj as object,e as EventArgs)

if tbName.Value <>""

Session("Name ")=tbName.Value

Response.Write("Hi " & Session("Name ")&"!")

else

Response.Write("You forgot to enter a name.")

end if

end sub

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đoạn code này kiểm tra xem trường `tbName.Value` (có lẽ là một textbox chứa tên người dùng) có rỗng hay không. Nếu không rỗng, nó sẽ lưu giá trị của `tbName.Value` vào đối tượng `Session` với khóa "Name ", sau đó in ra màn hình lời chào "Hi " kèm theo tên lấy từ `Session`. Nếu `tbName.Value` rỗng, nó sẽ in ra thông báo "You forgot to enter a name."

Phân tích các đáp án:
* A. Dùng Session object để lưu trữ thông tin người lướt mạng: Đây là một phần đúng, `Session` được sử dụng để lưu trữ thông tin người dùng (trong trường hợp này là tên).
* B. Hiển thị thông báo "You forgot to enter a name.": Đúng trong trường hợp textbox rỗng.
* C. Hiển thị thông báo “ Hi + “name””: Đúng trong trường hợp textbox không rỗng.
* D. Dùng Session object để gửi tên về máy chủ: Sai, Session lưu trữ thông tin trên máy chủ, không gửi về máy chủ.

Đáp án A mô tả chính xác chức năng chính của đoạn lệnh: sử dụng `Session` để lưu trữ thông tin (cụ thể là tên người dùng).
Các đáp án B và C chỉ mô tả một phần nhỏ của đoạn code.
Do đó, đáp án A chính xác nhất.

Câu 2:

Nêu tác dụng của đoạn lệnh sau?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để xác định tác dụng của đoạn lệnh, cần phải có đoạn lệnh cụ thể được đề cập đến trong câu hỏi. Tuy nhiên, vì đoạn lệnh không được cung cấp, nên không thể phân tích và xác định đáp án chính xác. Do đó, không thể xác định được đáp án đúng trong các lựa chọn A, B, C, và cũng không thể khẳng định chắc chắn đoạn lệnh bị lỗi (D) nếu không có thông tin chi tiết về nó. Cần cung cấp đoạn lệnh để đưa ra câu trả lời chính xác.

Câu 3:

Nêu ý nghĩa của câu lệnh sau trong ASP.net?

“<sessionState timeout=”30”> </sessionState>

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đoạn mã " " trong file web.config của ASP.NET dùng để cấu hình thời gian timeout (hết hạn) của session. Giá trị timeout="30" chỉ định rằng session sẽ tự động kết thúc sau 30 phút không hoạt động.

* Phương án A đúng: Câu lệnh này dùng để đặt lại thời gian timeout cho session. Tức là sau 30 phút không có tương tác nào từ người dùng, session sẽ bị hủy.
* Phương án B sai: Câu lệnh này không liên quan đến số lần đăng nhập của người dùng.
* Phương án C sai: Câu lệnh này không đếm số lần đăng nhập, mà cấu hình thời gian chờ của session.
* Phương án D sai: Câu lệnh này không đếm số lượng người dùng đăng nhập vào session.
Lời giải:
Đáp án đúng: A

Khi một trang .aspx (một trang web động được tạo bằng ASP.NET) được yêu cầu, máy chủ sẽ xử lý trang này, thực thi mã phía máy chủ (ví dụ: C# hoặc VB.NET), truy xuất dữ liệu từ cơ sở dữ liệu (nếu cần) và tạo ra mã HTML. Mã HTML này sau đó được gửi đến trình duyệt của người dùng. Trình duyệt diễn giải mã HTML và hiển thị trang web cho người dùng.


Vậy nên đáp án đúng là A. "HTML"


Các lựa chọn khác không chính xác vì:



  • XML: Mặc dù ASP.NET có thể làm việc với XML, kết quả cuối cùng hiển thị trên trình duyệt không phải là XML trực tiếp.

  • WML: Ngôn ngữ đánh dấu không dây (Wireless Markup Language) được sử dụng cho các thiết bị di động cũ, không phải là định dạng tiêu chuẩn cho các trang web .aspx hiện đại.

  • DHTML: DHTML (Dynamic HTML) là một thuật ngữ chung chỉ việc sử dụng HTML, CSS và JavaScript để tạo các trang web động. Nó không phải là một định dạng đầu ra riêng biệt mà là một tập hợp các kỹ thuật.

Câu 5:

Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Application?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Trong ASP.NET, đối tượng Application được sử dụng để lưu trữ dữ liệu mà tất cả người dùng của một ứng dụng web có thể truy cập và chia sẻ. Thông tin được lưu trữ trong đối tượng Application tồn tại trong suốt thời gian chạy của ứng dụng. Do đó, đáp án C là phát biểu đúng nhất về đối tượng Application.



  • Đáp án A mô tả về cookies, không phải đối tượng Application.

  • Đáp án B mô tả về Session, không phải đối tượng Application.

  • Đáp án D mô tả một cách truy cập dữ liệu chung chung, không đặc tả đối tượng Application.

Câu 6:

Cho đoạn lệnh sau, xác định đoạn lệnh này dùng để làm gì:

DisplayMode = "BulletList" ShowSummary = "true" HeaderText="Errors:" />

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Nêu tác dụng của câu lệnh ECHO trong đoạn lệnh sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Trong quy ước viết code PHP, để kết thúc dòng lệnh, ta sử dụng ký hiệu nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong javascript, sự kiện onMouseOver là gì ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Compare Validator” ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Sử dụng một file nguồn JavaScript như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Nêu tác dụng của đoạn lệnh sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Tạo connection tới SQL server thì cần những thông tin nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

JavaScript được bắt đầu bằng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Thẻ <Frameset rows > /frameset>
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Khi form có thuôc tính Method không cài đặt muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau đây

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Trong ASP có những loại biến cơ bản nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

CSS chạy từ phía nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Javascript là ngôn ngữ thông dịch hay biên dịch?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Vòng lặp While là dạng vòng lặp?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Quan sát đoạn mã sau:

<%

dim conn

Set conn=Server.CreateObject(''ADODB.Connection'')

dim rsnews

Set rsnews = Server.CreateObject(''ADODB.Recordset'')

%>

Biến rsnews làm gì?

</%

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Lệnh nào là đúng trong việc chèn file khác vào trang asp?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Biến trong javascript được khai báo thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn lệnh:

sub Page_Load(obj as object, e as eventargs)

Response.Redirect("http://www.dantri.com")

End sub

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Đối tượng nào trong PHP là 1 mảng chứa các phần tử thông tin hữu ích có liên quan đến server?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Sử dụng một file nguồn JavaScript như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn lệnh?

if (strPassword == "TakeMeHome")

Server.Transfer("products.aspx")

end if

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Trong javascript, Prompt() là gì ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Khai báo sử dụng label trong trang ASP.NET thì sử dụng câu lệnh nào là đúng trong các đáp án dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Compare Validator” ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Đoạn code php được nhúng vào phần nào trong HTML?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Để kiểm tra Textbox có tên là Password có trống hay không khi người sử dụng nhập thông tin để đăng nhập trang web thì sử dụng câu lệnh nào là đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Cho đoạn lệnh sau, xác định đoạn lệnh này dùng để làm gì?

< asp:RangeValidator ID="rvclass" runat="server" ControlToValidate="txtclass" ErrorMessage="Enter your class (6 - 12)" MaximumValue="12"

MinimumValue="6" Type="Integer">

< /asp:RangeValidator ></>

</>

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Cookies?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Session?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

JavaScript được đưa vào file HTML bằng cách sử dụng cặp thẻ nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Trong javascript, sự kiện onBlur là gì ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP