JavaScript is required
Danh sách đề

400+ câu hỏi trắc nghiệm Kịch bản ASP/Javascript/ PHP lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 4

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chức năng của đối tượng Datareader trong ADO.net là gì?

A.

Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)

B.

Tạo thao tác với nguồn dữ liệu

C.

Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu

D.

Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng

Đáp án
Đáp án đúng: C
DataReader trong ADO.NET là một đối tượng cho phép bạn đọc một luồng dữ liệu chỉ đọc, chuyển tiếp nhanh từ cơ sở dữ liệu. Nó cung cấp một cách hiệu quả để truy xuất dữ liệu từ một nguồn dữ liệu, đặc biệt khi bạn cần xử lý một lượng lớn dữ liệu. DataReader truy xuất dữ liệu trực tiếp từ cơ sở dữ liệu, sử dụng một con trỏ phía server và duy trì kết nối với server trong suốt quá trình đọc dữ liệu, điều này giúp nó nhanh và hiệu quả về mặt tài nguyên. Các tùy chọn khác có chức năng khác, chẳng hạn như tạo kết nối hoặc thao tác với dữ liệu.

Do đó, đáp án đúng là: C. Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chức năng của đối tượng Datareader trong ADO.net là gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
DataReader trong ADO.NET là một đối tượng cho phép bạn đọc một luồng dữ liệu chỉ đọc, chuyển tiếp nhanh từ cơ sở dữ liệu. Nó cung cấp một cách hiệu quả để truy xuất dữ liệu từ một nguồn dữ liệu, đặc biệt khi bạn cần xử lý một lượng lớn dữ liệu. DataReader truy xuất dữ liệu trực tiếp từ cơ sở dữ liệu, sử dụng một con trỏ phía server và duy trì kết nối với server trong suốt quá trình đọc dữ liệu, điều này giúp nó nhanh và hiệu quả về mặt tài nguyên. Các tùy chọn khác có chức năng khác, chẳng hạn như tạo kết nối hoặc thao tác với dữ liệu.

Do đó, đáp án đúng là: C. Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu.

Câu 2:

Đoạn lệnh sau có tác dụng gì?

Dim intCounter As Integer = 10

Do

Response.Write(intCounter & "

")

intCounter += 1

Loop While intCounter < 10

</>

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đoạn code này sử dụng vòng lặp `Do...Loop While`. Vòng lặp sẽ thực hiện ít nhất một lần trước khi kiểm tra điều kiện. Trong đoạn code, `intCounter` được khởi tạo là 10.

Trong thân vòng lặp:
1. `Response.Write(intCounter & "

")` sẽ in giá trị của `intCounter` (10) ra trình duyệt.
2. `intCounter += 1` sẽ tăng `intCounter` lên 1 (thành 11).
3. `Loop While intCounter < 10` sẽ kiểm tra điều kiện. Vì `intCounter` là 11, lớn hơn 10, nên vòng lặp sẽ kết thúc.

Do đó, đoạn code này chỉ in ra giá trị 10 một lần duy nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Trong ASP.NET, cả Label và Literal đều được sử dụng để hiển thị chuỗi văn bản trên trang Web. Tuy nhiên, Literal control cung cấp một cách đơn giản hơn để hiển thị nội dung văn bản mà không thêm bất kỳ HTML elements bổ sung nào (như thẻ <span> của Label). Do đó, Literal tương tự Label trong việc hiển thị văn bản, nhưng đơn giản hơn về mặt markup. Các lựa chọn khác không phù hợp: Control là lớp cơ sở cho tất cả các điều khiển; Image dùng để hiển thị ảnh; GridView dùng để hiển thị dữ liệu dạng bảng.

Câu 4:

Trong javascript, Sự kiện onUnLoad là gì ?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Sự kiện `onUnload` trong JavaScript xảy ra khi người dùng rời khỏi trang hiện tại. Điều này có thể xảy ra khi họ đóng trình duyệt, điều hướng đến một trang khác hoặc làm mới trang. Đáp án D mô tả chính xác điều này. Các đáp án khác mô tả các sự kiện khác nhau: onFocus (A), onClick (B), onChange (C).
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong ASP.NET, điều khiển "AdRotator" được sử dụng để tạo ra các banner quảng cáo cho trang web. Điều khiển này cho phép bạn dễ dàng quản lý và hiển thị luân phiên các quảng cáo khác nhau. Các tùy chọn khác không phù hợp vì:

* "Data Set": Là một đối tượng chứa dữ liệu từ cơ sở dữ liệu hoặc nguồn dữ liệu khác.
* "Data list": Là một điều khiển hiển thị dữ liệu từ một nguồn dữ liệu trong một danh sách.
* "Repeater": Là một điều khiển linh hoạt để hiển thị dữ liệu từ một nguồn dữ liệu, cho phép tùy chỉnh giao diện hiển thị.

Câu 6:

Để xóa Cookies ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Một dự án asp.net có thể có bao nhiêu tập tin cấu hình?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Đoạn mã sau thực hiện công việc gì?

<%

id=request.queryString(''id'')

ten=Request.form(''menu'')

Set rsmenu =

Server.CreateObject(''ADODB.RecordSet'')

sqlmenu=''SELECT * FROM MENU where id='' & id

Rsmenu.open sqlmenu, conn,1,3

----Cap nhat lai------------

rsmenu(''TEN'')=TEN

Rsmenu.Update

Response.redirect ''QuanLyMenu.asp''

%>

</%

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Các file mã ASP chạy từ phía nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

JavaScript là ngôn ngữ xử lý ở?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Phương thức Response.Redirect thường được dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Đoạn mã sau thực hiện công việc gì trong ngôn ngữ asp?

<%Set ketnoi=Server.CreateObject(''ADODB.Connection'')

duongdan=''Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; Data Source='' & ''& vbCrLf & _Server.Mappath(''data/db.mdb'')ketnoi.Open duongdan

%>

</%set>

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Biến Session được khai báo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Lệnh php nào sau đây là đúng để kết nối với MySQL database?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

ASP chạy ở web server nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Khi form có method=''GET'' muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau đây

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

ứng dụng PHP có thể gắn ở

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Đối tượng Server dùng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Dấu hiệu <% và %> báo hiệu:</%>

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Hàm nào dùng để trộn hai mảng trong PHP?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Hàm nào dùng để xuất nội dung thông tin mảng trong PHP?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

ASP.NET cho phép sử dụng các ngôn ngữ lập trình nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Tìm kết quả của dòng lệnh số 6 trong đoạn lệnh sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Trong javascript, sự kiện onClick là gì ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Trong javascript, sự kiện onLoad là gì ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Nêu tác dụng của câu lệnh ECHO trong đoạn lệnh sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Một dự án asp.net có thể có bao nhiêu tập tin cấu hình?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Đối tượng nào trong PHP dùng có nhiệm vụ lưu trữ dữ liệu dùng để trao đổi thông tin giữa các trang và được lưu trữ tại Client?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trong asp.net, session timeout là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Trong JavaScript hàm parseFloat() dùng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Range Validator” ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Tìm kết quả của dòng lệnh số 6 trong đoạn lệnh sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Dòng code php nào sau đây không hợp lệ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Trong quy ước viết code PHP, để thể hiện một câu ghi chú dạng đơn, ta sử dụng ký hiệu nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Range Validator” ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Chức năng của đối tượng Command trong ADO.net là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Đoạn mã sau có chức năng gì? Dim MyCom As OleDbCommand

MyCom = New OleDbCommand(ConnString,ConnDB)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Trong asp.net, thuộc tính Type dùng để xác định kiểu dữ liệu kiểm tra là thuộc tính có trong control validation nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP