JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình Quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao kèm đáp án chi tiết - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50), HoaDonBanHangFK Nvarchar(50), DmTenKhachHangREF Nvarchar(50), DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int, DonGiaBan Bigint, ThanhTienBan Bigint) Cho biết thông tin những mặt hàng bán được từ 10 sản phẩm trở lên?

A.

SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>10

B.

SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>=’10’

C.

SELECT * TOP 10 FROM HoaDonBanHangChiTiet

D.

SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>=10

Đáp án
Đáp án đúng: D

Câu hỏi yêu cầu tra thông tin về những mặt hàng được bán với số lượng từ 10 sản phẩm trở lên từ bảng "HoaDonBanHangChiTiet". Điều này có nghĩa là ta cần sử dụng điều kiện SoLuongBan >= 10 trong mệnh đề WHERE.

A: SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan > 10: Phương án này tra về những mặt hàng có số lượng bán lớn hơn 10, không bao gồm các mặt hàng bán được đúng 10 sản phẩm. Vì vậy, phương án này không hoàn toàn chính xác.

B: SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan >= ’10’: Phương án này cũng sử dụng điều kiện lớn hơn hoặc bằng nhưng so sánh với chuuỗi ’10’ thay vì số 10. Trong nhiều hệ cơ sở dữ liệu, việc so sánh một cột kiểu số nguyên với một chuuỗi có thể gây ra lỗi hoặc kết quả không mong muốn. Dù vậy, về mặt logic điều kiện này cũng không đúng hoàn toàn với đề bài vì dùng kí tự chuuỗi.

C: SELECT * TOP 10 FROM HoaDonBanHangChiTiet: Phương án này tra về 10 dòng đầu tiên từ bảng, không quan tâm đến số lượng bán. Vì vậy, phương án này sai.

D: SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan >= 10: Phương án này tra về tất cả các cột từ bảng HoaDonBanHangChiTiet, nhưng chỉ những dòng có giá trị của cột SoLuongBan lớn hơn hoặc bằng 10. Đây là phương án đúng.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu hỏi yêu cầu tra thông tin về những mặt hàng được bán với số lượng từ 10 sản phẩm trở lên từ bảng "HoaDonBanHangChiTiet". Điều này có nghĩa là ta cần sử dụng điều kiện SoLuongBan >= 10 trong mệnh đề WHERE.

A: SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan > 10: Phương án này tra về những mặt hàng có số lượng bán lớn hơn 10, không bao gồm các mặt hàng bán được đúng 10 sản phẩm. Vì vậy, phương án này không hoàn toàn chính xác.

B: SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan >= ’10’: Phương án này cũng sử dụng điều kiện lớn hơn hoặc bằng nhưng so sánh với chuuỗi ’10’ thay vì số 10. Trong nhiều hệ cơ sở dữ liệu, việc so sánh một cột kiểu số nguyên với một chuuỗi có thể gây ra lỗi hoặc kết quả không mong muốn. Dù vậy, về mặt logic điều kiện này cũng không đúng hoàn toàn với đề bài vì dùng kí tự chuuỗi.

C: SELECT * TOP 10 FROM HoaDonBanHangChiTiet: Phương án này tra về 10 dòng đầu tiên từ bảng, không quan tâm đến số lượng bán. Vì vậy, phương án này sai.

D: SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan >= 10: Phương án này tra về tất cả các cột từ bảng HoaDonBanHangChiTiet, nhưng chỉ những dòng có giá trị của cột SoLuongBan lớn hơn hoặc bằng 10. Đây là phương án đúng.

Câu 2:

Muốn chèn một cột từ bảng cũ sang bảng mới ta sử dụng câu lệnh gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu lệnh SELECT INTO FROM được sử dụng để chèn dữ liệu từ một bảng (hoặc nhiều bảng) vào một bảng mới. Cú pháp cơ bản như sau:



SELECT column1, column2, column3, ...
INTO new_table_name
FROM old_table_name
WHERE condition;


Trong đó:




  • column1, column2, column3, ...: Là các cột bạn muốn chèn từ bảng cũ.

  • new_table_name: Là tên của bảng mới mà bạn muốn tạo và chèn dữ liệu vào.

  • old_table_name: Là tên của bảng cũ mà bạn lấy dữ liệu từ đó.

  • WHERE condition: Điều kiện lọc (tùy chọn), nếu bạn chỉ muốn chèn một số dòng thỏa mãn điều kiện nào đó.


Câu 3:

Câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Cấu trúc lệnh `CREATE TABLE` được sử dụng để tạo một bảng mới trong SQL. Lệnh này bao gồm từ khóa `CREATE TABLE`, theo sau là tên bảng và định nghĩa các cột (tên cột, kiểu dữ liệu, ràng buộc). Trong các lựa chọn trên, chỉ có phương án C tuân theo cú pháp đúng của lệnh `CREATE TABLE`.

Phương án A, B và D đều sai cú pháp:
- Phương án A sử dụng `Insert into Table`, đây là lệnh dùng để chèn dữ liệu vào bảng, không phải tạo bảng.
- Phương án B sử dụng `Creat New Table`, sai chính tả (`Creat` thay vì `Create`) và dư từ `New`.
- Phương án D sử dụng `Creat into Table`, sai chính tả (`Creat` thay vì `Create`) và sai cú pháp (`into Table` không phù hợp).

Câu 4:

Câu lệnh đưa ra nhân viên có lương cao hơn lương tất cả nhân viên phòng NS?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm những nhân viên có lương cao hơn tất cả các nhân viên trong phòng NS. Điều này có nghĩa là ta cần tìm mức lương cao nhất trong phòng NS, sau đó so sánh lương của từng nhân viên với mức lương cao nhất này.

* Phương án A: `Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien Where phongban=’NS’)`
* Câu lệnh này thực hiện đúng yêu cầu. Nó tìm mức lương cao nhất trong phòng NS bằng truy vấn con `Select max (luong) From nhanvien Where phongban=’NS’`, sau đó chọn những nhân viên có lương lớn hơn giá trị này.

* Phương án B: `Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien )`
* Câu lệnh này tìm những nhân viên có lương cao hơn mức lương cao nhất của *tất cả* nhân viên trong công ty, chứ không chỉ phòng NS. Do đó không đúng với yêu cầu.

* Phương án C: `Select MNV,Tennv From nhanvien Where max (luong) Where phongban=’NS’`
* Câu lệnh này sai cú pháp. Không thể sử dụng `max(luong)` trực tiếp trong mệnh đề `WHERE` như vậy.

* Phương án D: `Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien)`
* Tương tự phương án B, câu lệnh này tìm những nhân viên có lương cao hơn mức lương cao nhất của *tất cả* nhân viên trong công ty, chứ không chỉ phòng NS. Do đó không đúng với yêu cầu.

Vậy, phương án A là đáp án đúng.

Câu 5:

Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu lệnh DELETE được sử dụng để xóa dữ liệu (các hàng) từ một bảng. Cú pháp cơ bản là `DELETE FROM table_name WHERE condition;` Trong đó, `table_name` là tên bảng bạn muốn xóa dữ liệu và `condition` là điều kiện để xác định hàng nào sẽ bị xóa. Nếu không có mệnh đề WHERE, tất cả các hàng trong bảng sẽ bị xóa. Phương án A thiếu `FROM`. Phương án B và C sử dụng `DROP`, đây là câu lệnh dùng để xóa toàn bộ bảng hoặc cơ sở dữ liệu, không phải để xóa dữ liệu trong bảng. Phương án D đúng vì nó bao gồm từ khóa `DELETE`.

Câu 6:

Right Join là kiểu liên kết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của điều khiển AdomdConnection?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Phải dùng cú pháp gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Phương thức Dispose() của các đối tượng trong quy trình kết nối cơ sở dữ liệu làm nhiệm vụ gì trong các nhiệm vụ sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Visual Basic.Net có thể kết nối được những loại cơ sở dữ liệu nào trong các phương án sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong Trigger, Dữ liệu trong bảng Delete được cập nhật khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Đối tượng DataTable có thuộc tính Rows để trả về tập các đối tượng DataRow trong DataTables và thuộc tính Columns để trả về tập các đối tượng DataColumn trong DataTables. Để truy cập vào dữ liệu tại các ô bảng ta sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘From ’’ sẽ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng: HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Date, DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint). Cho biết thông tin hoá đơn bán trong ngày 20/3/2011.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Thành phần Model trong mô hình MVC làm nhiệm vụ gì trong các trách nhiệm vụ đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN, NGAYSINH. Cú pháp lệnh sau sẽ cho ta kết quả gì? SELECT NHANVIEN.HOTEN FROM NHANVIEN WHERE MONTH(NHANVIEN.NGAYSINH) = 5

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Hãy chọn đối tượng cần sử dụng khi muốn thực thi một câu truy vấn dạng Select?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Column Name để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Khi người dùng tích chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng, nghĩa là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Cú pháp của truy vấn lồng sử dụng having?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Hãy chọn phương án đúng chỉ ra tác dụng của phương thức RejectChanges của đối tượng DataSet?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Cú pháp tạo hàm dạng Scalar:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Cho lệnh truy vấn sau: SELECT * FROM sv ORDER BY diemtb DESC; Lệnh trên đưa ra kết quả nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Cơ sở dữ liệu ‘QuanLyTuyenSinh’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Sử dụng câu lệnh hợp lý để đếm số thí sinh của từng loại tổng điểm cho những thí sinh có kết quả đỗ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Full Join là kiểu liên kết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘Where’ sẽ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Foreign Key, từ khoá On Delete có nghĩa ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Employees với giá trị trong cột FirstName bắt đầu bằng giá trị 'a' ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Từ khoá khai báo hàm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Date, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Viết câu lệnh cho biết thông tin những thí sinh có cùng họ tên là ‘‘Trần Bình Minh’’:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá Distinct có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Inner Join là kiểu liên kết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Null. Khi người dùng không tích chọn mục Allow Null, nghĩa là cột tương ứng trong bảng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Tìm cú pháp đúng của insert into .

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioitinh, ngaysinh, diachi, malop, hocbong. Câu lệnh nào trả về kết quả những sinh viên có năm sinh từ 1991 đến 1993 và nhóm theo masv?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của đoạn chương trình?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP