JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình Quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao kèm đáp án chi tiết - Đề 4

10 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 10

Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN, NGAYSINH. Lọc những nhân viên có năm sinh nhỏ hơn 1983?

A.

HOTEN FORM NHANVIEN WHERE YEAR <1983

</1983

B.

SELECT NHANVIEN.HOTEN FROM NHANVIEN WHERE YEAR(NHANVIEN.NGAYSINH) < 1983

</>

C.

SELECT HOTEN.NV FORM NV WHERE YEAR(NGAYSINH.NV)<1983

</1983

D.

SELECT * FROM NHANVIEN WHERE YEAR(NGAYSINH) < 1983

</>

Đáp án
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu lọc dữ liệu từ bảng NHANVIEN để tìm những nhân viên có năm sinh nhỏ hơn 1983.

Phương án A sai vì cú pháp không đúng, không có mệnh đề FORM và sử dụng YEAR không chính xác.
Phương án B sai vì truy vấn NHANVIEN.HOTEN nhưng lại giới hạn trên NGAYSINH, hơn nữa truy vấn có vẻ phức tạp không cần thiết.
Phương án C sai vì cú pháp sai và không hợp lý, sử dụng HOTEN.NV và NGAYSINH.NV không đúng.
Phương án D đúng vì sử dụng cú pháp SQL chuẩn để chọn tất cả các cột (*) từ bảng NHANVIEN, sau đó sử dụng hàm YEAR() để trích xuất năm từ cột NGAYSINH và so sánh nó với 1983.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN, NGAYSINH. Lọc những nhân viên có năm sinh nhỏ hơn 1983?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu lọc dữ liệu từ bảng NHANVIEN để tìm những nhân viên có năm sinh nhỏ hơn 1983.

Phương án A sai vì cú pháp không đúng, không có mệnh đề FORM và sử dụng YEAR không chính xác.
Phương án B sai vì truy vấn NHANVIEN.HOTEN nhưng lại giới hạn trên NGAYSINH, hơn nữa truy vấn có vẻ phức tạp không cần thiết.
Phương án C sai vì cú pháp sai và không hợp lý, sử dụng HOTEN.NV và NGAYSINH.NV không đúng.
Phương án D đúng vì sử dụng cú pháp SQL chuẩn để chọn tất cả các cột (*) từ bảng NHANVIEN, sau đó sử dụng hàm YEAR() để trích xuất năm từ cột NGAYSINH và so sánh nó với 1983.

Câu 2:

My SQL là viết tắt của:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

MySQL là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS) mã nguồn mở phổ biến. Nó được đặt tên là "My" theo tên con gái của người đồng sáng lập Michael Widenius. SQL là viết tắt của Structured Query Language, một ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc được sử dụng để quản lý và thao tác dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quan hệ.

Câu 3:

Cơ sở dữ liệu ‘QuanLyTuyenSinh’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Date, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 varchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Thực hiện câu lệnh sửa tên của thí sinh có số báo danh ‘DQKD.2789’ là ‘Hằng’ thành ‘Hạnh’ :

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu lệnh UPDATE trong SQL được sử dụng để sửa đổi dữ liệu trong một bảng. Cú pháp chung là: UPDATE table_name SET column1 = value1, column2 = value2, ... WHERE condition;

Trong trường hợp này, chúng ta muốn sửa tên (Ten) của thí sinh trong bảng HoSoThiSinh thành 'Hạnh' với điều kiện số báo danh (SoBaoDanh) là 'DQKD.2789'.

Phương án A và D sử dụng cú pháp không chính xác, EDIT TO và UPDATE TO không phải là cú pháp hợp lệ trong SQL để cập nhật dữ liệu.

Phương án C có lỗi về cú pháp với cặp dấu nháy đơn `‘‘Hạnh’’` và `‘‘DQKD.2789’’`, cặp dấu nháy kép không được dùng để bao quanh giá trị kiểu chuỗi trong SQL Server.

Phương án B sử dụng cú pháp UPDATE chính xác. Nó chỉ định bảng HoSoThiSinh, cột Ten cần cập nhật thành 'Hạnh', và điều kiện lọc là SoBaoDanh = 'DQKD.2789'.

Câu 4:

Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì: SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon, DmNhanVienREF, DmKhachHangREF, TongTienBan FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF = DmKhachHang.DmKhachHangID WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND YEAR(NgayLapHoaDon)=2011

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đoạn mã SQL được cung cấp thực hiện việc truy vấn dữ liệu từ hai bảng `HoaDonBanHang` và `DmKhachHang`.

- `INNER JOIN HoaDonBanHang ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF = DmKhachHang.DmKhachHangID`: Điều này kết hợp hai bảng dựa trên cột `DmKhachHangREF` trong `HoaDonBanHang` và `DmKhachHangID` trong `DmKhachHang`, nghĩa là nó chỉ lấy những hóa đơn có thông tin khách hàng tương ứng.
- `WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’`: Điều kiện này lọc kết quả, chỉ giữ lại các hóa đơn mà khách hàng có tên là 'Phạm Thu Vân'.
- `AND YEAR(NgayLapHoaDon)=2011`: Điều kiện này tiếp tục lọc kết quả, chỉ giữ lại các hóa đơn được lập trong năm 2011.
- `SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon, DmNhanVienREF, DmKhachHangREF, TongTienBan`: Lệnh này chọn ra các cột thông tin cụ thể từ bảng HoaDonBanHang để hiển thị.

Như vậy, đoạn mã này sẽ hiển thị thông tin chi tiết của các hóa đơn bán hàng cho khách hàng có tên 'Phạm Thu Vân' trong năm 2011, bao gồm mã hóa đơn, ngày lập, mã nhân viên, mã khách hàng và tổng tiền bán. Điều này tương ứng với đáp án B.

Các đáp án khác không chính xác vì:
- A chỉ hiển thị thông tin khách hàng, trong khi câu lệnh hiển thị thông tin hóa đơn.
- C nói về từng khách hàng 'Phạm Thu Vân' trong từng năm, điều này không chính xác vì truy vấn chỉ lọc theo năm 2011.
- D nói về tất cả các khách hàng trong năm 2011, điều này không chính xác vì truy vấn chỉ lọc theo khách hàng 'Phạm Thu Vân'.

Câu 5:

Hãy chọn phương án đúng ứng với tính chất của thao tác ràng buộc dữ liệu DataBinding?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Thao tác DataBinding (ràng buộc dữ liệu) cho phép hiển thị dữ liệu từ một nguồn (ví dụ: DataSet, DataAdapter) lên các điều khiển (controls) trên giao diện người dùng một cách tự động. Khi dữ liệu trong nguồn thay đổi, các điều khiển được ràng buộc cũng sẽ tự động cập nhật theo, và ngược lại. Do đó, dữ liệu hiển thị trên các điều khiển phụ thuộc trực tiếp vào nguồn dữ liệu.



  • Phương án A: Sai, vì phương thức DataBinding cần kết nối đến cơ sở dữ liệu hoặc một nguồn dữ liệu nào đó.

  • Phương án B: Sai, vì DataBinding cần một nguồn dữ liệu để hiển thị.

  • Phương án C: Sai, vì dữ liệu hiển thị phụ thuộc vào nguồn dữ liệu.

  • Phương án D: Đúng, dữ liệu hiển thị lên các điều khiển thông qua DataBinding sẽ phụ thuộc vào nguồn dữ liệu có trong DataSet hoặc DataAdapter.

Câu 6:

Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)) .Câu lệnh cho biết với mỗi loại tổng điểm có bao nhiêu thí sinh?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cú pháp xoá khung nhìn View:"

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP