JavaScript is required
Danh sách đề

300+ câu hỏi trắc nghiệm Tin học ứng dụng đầy đủ đáp án và lời giải - Phần 4

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Những yếu tố nào có thể gây mất an toàn thông tin?

A.

Cấu hình máy tính, tấn công từ bên ngoài, phần mềm gây hại

B.

Chủ quan của người dùng, tấn công từ bên ngoài, phần mềm tường lửa

C.

Chủ quan của người dùng, tấn công từ bên ngoài, phần mềm gây hại

D.
Chủ quan của người dùng, tấn công từ bên ngoài, hệ điều hành
Đáp án
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các yếu tố gây mất an toàn thông tin. * **A. Cấu hình máy tính, tấn công từ bên ngoài, phần mềm gây hại:** Cấu hình máy tính không đúng cách (ví dụ: mật khẩu yếu, không cập nhật bản vá), các cuộc tấn công từ bên ngoài (ví dụ: tấn công mạng, lừa đảo), và phần mềm gây hại (ví dụ: virus, trojan) đều là những yếu tố phổ biến gây mất an toàn thông tin. * **B. Chủ quan của người dùng, tấn công từ bên ngoài, phần mềm tường lửa:** Chủ quan của người dùng (ví dụ: truy cập các trang web không an toàn, mở các email đáng ngờ) và tấn công từ bên ngoài là các yếu tố đúng. Tuy nhiên, phần mềm tường lửa là một biện pháp bảo vệ, không phải là nguyên nhân gây mất an toàn. * **C. Chủ quan của người dùng, tấn công từ bên ngoài, phần mềm gây hại:** Đây là đáp án chính xác vì chủ quan của người dùng, các cuộc tấn công từ bên ngoài và phần mềm gây hại đều là những nguyên nhân phổ biến gây ra sự cố an toàn thông tin. * **D. Chủ quan của người dùng, tấn công từ bên ngoài, hệ điều hành:** Chủ quan của người dùng, tấn công từ bên ngoài là các yếu tố đúng. Tuy nhiên, hệ điều hành bản thân nó không phải là yếu tố gây mất an toàn. Mà lỗi bảo mật hệ điều hành, không cập nhật bản vá mới gây ra mất an toàn. Vậy, đáp án đúng là C.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Những yếu tố nào có thể gây mất an toàn thông tin?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các yếu tố gây mất an toàn thông tin. * **A. Cấu hình máy tính, tấn công từ bên ngoài, phần mềm gây hại:** Cấu hình máy tính không đúng cách (ví dụ: mật khẩu yếu, không cập nhật bản vá), các cuộc tấn công từ bên ngoài (ví dụ: tấn công mạng, lừa đảo), và phần mềm gây hại (ví dụ: virus, trojan) đều là những yếu tố phổ biến gây mất an toàn thông tin. * **B. Chủ quan của người dùng, tấn công từ bên ngoài, phần mềm tường lửa:** Chủ quan của người dùng (ví dụ: truy cập các trang web không an toàn, mở các email đáng ngờ) và tấn công từ bên ngoài là các yếu tố đúng. Tuy nhiên, phần mềm tường lửa là một biện pháp bảo vệ, không phải là nguyên nhân gây mất an toàn. * **C. Chủ quan của người dùng, tấn công từ bên ngoài, phần mềm gây hại:** Đây là đáp án chính xác vì chủ quan của người dùng, các cuộc tấn công từ bên ngoài và phần mềm gây hại đều là những nguyên nhân phổ biến gây ra sự cố an toàn thông tin. * **D. Chủ quan của người dùng, tấn công từ bên ngoài, hệ điều hành:** Chủ quan của người dùng, tấn công từ bên ngoài là các yếu tố đúng. Tuy nhiên, hệ điều hành bản thân nó không phải là yếu tố gây mất an toàn. Mà lỗi bảo mật hệ điều hành, không cập nhật bản vá mới gây ra mất an toàn. Vậy, đáp án đúng là C.

Câu 2:

Trong MS Access, để thiết lập trường THUE là trường mới trong cửa sổ Query, cách viết nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong MS Access, khi tạo một trường tính toán (calculated field) trong một query, cú pháp đúng là sử dụng dấu hai chấm (:) để gán biểu thức tính toán cho tên trường mới. Biểu thức tính toán thường sử dụng các trường hiện có, được đặt trong dấu ngoặc vuông ([]), và các toán tử số học. Trong trường hợp này, ta muốn tính thuế (THUE) bằng 5% của thành tiền (THANHTIEN), do đó cú pháp đúng là `THUE : [THANHTIEN] * 0.05`. Các phương án khác sử dụng dấu bằng (=) không đúng trong ngữ cảnh này hoặc đặt toàn bộ biểu thức trong dấu ngoặc vuông, điều này không hợp lệ.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong Microsoft Access, để lọc dữ liệu theo một chuỗi ký tự cụ thể, ta sử dụng toán tử `Like`. Trong trường hợp này, ta muốn lọc ra những khách hàng có địa chỉ ở Hà Nội, do đó điều kiện lọc cần phải tìm kiếm chính xác chuỗi "Hà Nội". * **Phương án A: “Hà Nội”** Cách này chỉ tìm kiếm chính xác chuỗi "Hà Nội", không phù hợp nếu địa chỉ có thêm thông tin khác ngoài "Hà Nội" (ví dụ: "Hà Nội, Việt Nam"). * **Phương án B: = “Hà Nội*”** Toán tử `=` chỉ so sánh bằng, và ký tự `*` trong Access không có tác dụng như một ký tự đại diện khi sử dụng với `=`. * **Phương án C: Like “Hà Nội*”** Cách này đúng. `Like` kết hợp với `Hà Nội*` sẽ tìm kiếm tất cả các địa chỉ bắt đầu bằng "Hà Nội", theo sau bởi bất kỳ ký tự nào. * **Phương án D: Like “*Hà Nội”** Cách này sẽ tìm kiếm tất cả các địa chỉ kết thúc bằng "Hà Nội". Vậy, phương án đúng là C.

Câu 4:

Trường A là trường Khóa chính thì:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trường khóa chính là trường dùng để xác định duy nhất một bản ghi trong một bảng. Do đó, giá trị dữ liệu trong trường khóa chính phải là duy nhất và không được trùng lặp. Điều này đảm bảo rằng mỗi bản ghi có thể được phân biệt rõ ràng với các bản ghi khác. Phương án A sai vì các giá trị khóa chính không được giống nhau. Phương án B sai vì trường khóa chính thường không được phép để trống (NULL) để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu. Phương án C đúng, nhưng chưa đầy đủ bằng phương án D Phương án D đúng vì nó bao hàm ý của phương án C và nhấn mạnh thêm tính chất 'xác định duy nhất 1 bản ghi'.
Lời giải:
Đáp án đúng: D

Trong Excel, khi thực hiện phép chia cho một ô trống, Excel sẽ hiểu ô trống đó có giá trị là 0. Do đó, công thức =A2/B2 tương đương với 25/0. Phép chia cho 0 trong Excel sẽ trả về lỗi #DIV/0!, tuy nhiên trong các phiên bản Excel khác nhau, lỗi có thể hiển thị dưới dạng "Lỗi chia cho giá trị 0". Đáp án D phù hợp nhất với mô tả này, mặc dù ký hiệu chuẩn của lỗi chia cho 0 là #DIV/0!.

Câu 6:

Cho trước cột “XẾP LOẠI” có địa chỉ E1:E10. Để đếm xem có bao nhiêu sinh viên xếp loại “Xuất Sắc” thì sử dụng công thức nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Các thành phần cơ bản của PivotTable:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chỉ ra phát biểu sai về công cụ Solver của Excel:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Trong phân tích tương quan, hệ số tương quan tuyến tính đơn còn được gọi là_

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Loại báo cáo nào sau đây không được thực hiện với MS Project?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho tập dữ liệu chưa sắp xếp thứ tự. Để tạo bảng thống kê nhóm với Subtotal, lần lượt thực hiện các bước nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về biến độc lập trong mô hình hồi quy tuyến tính?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Tùy chọn nào giúp tìm kiếm nhanh một đoạn văn bản trong Word?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của phần mềm quản lý dự án?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Để kiểm định giả thuyết "Tuổi kết hôn trung bình của phụ nữ có trình độ đại học là 30", ta sử dụng kiểm định nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Để tạo nút lệnh cho chức năng mở form, ta chọn trong mục nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Trong Word, để đánh dấu một vị trí trong tài liệu (Bookmark) thì thực hiện chuỗi thao tác nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Chức năng cơ bản của khung dàn ý (Outline Tools) là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về tác dụng của biểu đồ đường Gantt?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Trong quản lý dự án, việc nhận dạng và ước lượng trước các rủi ro được thực hiện khi nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Trong Word để chèn mục lục vào văn bản ta thực hiện tùy chọn nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Hoạt động nào KHÔNG thuộc quy trình quản lý dự án?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Để tính được kết quả trong ô D12, ta áp dụng công thức nào sau đây?

Để tính được kết quả trong ô D12, ta áp dụng công thức nào sau đây?A. =DMAX($A$3:$D$10, C3, $B$14:$B$15)B. =DMAX($A$3:$D$10, D3, $B$14:$B$15)C. =DMAX($A$3:$C$10, C3, $B$14:$B$15)D. =DMAX($A$3 (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Tham số thứ 3 trong hàm DMAX có ý nghĩa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Hàm nào của Excel dưới đây được sử dụng để xác định hệ số tương quan của phương trình hồi quy tuyến tính đơn biến?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Muốn tạo bảng theo cách người dùng tự thiết kế ta thực hiện theo cách nào sau đây?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Muốn tạo truy vấn 2 chiều, ta dùng loại truy vấn nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP