JavaScript is required
Danh sách đề

200+ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ nghĩa học có lời giải logic - Phần 4

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Fill in the blank:

An utterance is represented by anything written between ___, and a sentence (or part of a sentence) is represented by anything ___.

A.

Double quotation marks/ in bold

B.

Double quotation marks/ italicized

C.

Single quotation mark/ in bold

D.

Single quotation mark/ italicized

Đáp án
Trong ngôn ngữ học, đặc biệt là trong ngữ dụng học và phân tích hội thoại, quy ước chung là sử dụng dấu nháy kép (double quotation marks) để biểu thị một phát ngôn (utterance) - tức là một chuỗi lời nói cụ thể được phát ra trong một ngữ cảnh nhất định. Phần của một câu, hoặc một câu hoàn chỉnh thường được biểu thị bằng chữ in nghiêng (italicized) để làm nổi bật hoặc phân biệt nó khỏi các yếu tố khác trong văn bản hoặc ngữ cảnh phân tích. Do đó, đáp án đúng là B. Double quotation marks/ italicized

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Fill in the blank:

An utterance is represented by anything written between ___, and a sentence (or part of a sentence) is represented by anything ___.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong ngôn ngữ học, đặc biệt là trong ngữ dụng học và phân tích hội thoại, quy ước chung là sử dụng dấu nháy kép (double quotation marks) để biểu thị một phát ngôn (utterance) - tức là một chuỗi lời nói cụ thể được phát ra trong một ngữ cảnh nhất định. Phần của một câu, hoặc một câu hoàn chỉnh thường được biểu thị bằng chữ in nghiêng (italicized) để làm nổi bật hoặc phân biệt nó khỏi các yếu tố khác trong văn bản hoặc ngữ cảnh phân tích. Do đó, đáp án đúng là B. Double quotation marks/ italicized

Câu 2:

Choose the correct statement:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn phát biểu đúng. Chúng ta cần phân biệt giữa utterance (phát ngôn), sentence (câu) và proposition (mệnh đề). Utterances là các sự kiện nói hoặc viết cụ thể, gắn liền với ngữ cảnh, không mang tính đúng sai. Sentences là chuỗi từ theo quy tắc ngữ pháp, trừu tượng, không mang tính đúng sai. Propositions là nội dung/ý nghĩa của câu, có thể đúng hoặc sai. Với các lựa chọn: A - Sai, B - Sai, C - Sai, D - Sai. Không có đáp án đúng.

Câu 3:

Which of the following doesn’t contain a referent?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm phương án không chứa "referent". Referent là đối tượng hoặc sự vật mà một từ hoặc cụm từ đề cập đến. A. "The Sun rises in the East" (Mặt trời mọc ở hướng Đông): "The Sun" (Mặt trời) là một referent cụ thể. B. "Teachers are always on time" (Giáo viên luôn đúng giờ): "Teachers" (Giáo viên) ở đây mang nghĩa chung, không chỉ một đối tượng cụ thể nào, do đó không có referent rõ ràng. Đây là một phát biểu tổng quát về tất cả các giáo viên. C. "My teacher is always on time" (Giáo viên của tôi luôn đúng giờ): "My teacher" (Giáo viên của tôi) là một referent cụ thể. Vậy, đáp án đúng là B vì nó không đề cập đến một đối tượng cụ thể nào, mà nói về một nhóm đối tượng một cách tổng quát.

Câu 4:

Which of the following has variable reference?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra khả năng hiểu về tham chiếu biến đổi (variable reference). Tham chiếu biến đổi là một tham chiếu mà đối tượng được tham chiếu có thể thay đổi theo thời gian hoặc ngữ cảnh. * **A. Jane's brother:** Anh trai của Jane có thể là những người khác nhau tùy thuộc vào thời điểm và ngữ cảnh. Jane có thể có nhiều anh trai hoặc một người nào đó có thể trở thành anh trai của Jane thông qua hôn nhân hoặc nhận nuôi. Do đó, đây là một tham chiếu biến đổi. * **B. The Earth:** Trái Đất là một thực thể cụ thể và duy nhất. Tham chiếu này không thay đổi. * **C. This pen:** Chiếc bút này đề cập đến một đối tượng cụ thể tại thời điểm nói. Nếu không có sự thay đổi về đối tượng được chỉ định, tham chiếu này không biến đổi. * **D. Hanoi:** Hà Nội là một thành phố cụ thể và duy nhất. Tham chiếu này không thay đổi. Vậy, đáp án đúng là A.

Câu 5:

Which of the following has one sense?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm câu có duy nhất một nghĩa. A. "I saw her duck": Câu này có hai nghĩa. "Duck" có thể là con vịt (danh từ) hoặc hành động cúi xuống (động từ). Vì vậy, câu này có thể có nghĩa là "Tôi thấy con vịt của cô ấy" hoặc "Tôi thấy cô ấy cúi xuống". B. "I saw the duck": Câu này chỉ có một nghĩa duy nhất, "duck" là con vịt (danh từ). Nghĩa của câu là "Tôi thấy con vịt". C. "The duck was seen": Câu này cũng chỉ có một nghĩa duy nhất, "duck" là con vịt. Nghĩa của câu là "Con vịt đã được nhìn thấy". Vậy, phương án B và C là đáp án đúng vì mỗi câu chỉ có một nghĩa.

Câu 6:

Fill in the blank:

In the sentence "Jerry who lives next door is a doctor," the referring expression: ___, the remainder: ___, the predicator: ___

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Which of the following is an analytic sentence?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Which of the following is a pair of synonyms?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Fill in the blank:

___ is not necessarily symmetric (i.e. can be one-way) while ___ is symmetric (i.e. both ways).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Which of the following is correct?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Which of the following is a pair of gradable antonyms?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Which word below is a polysemous word?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Which one of the following is referentially versatile?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Which of the following is a performative utterance?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Which of the following is the directive illocution of the propositional content: “You will have a dinner with me tonight”?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Which of the following uses personification?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Which of the following is a metonymy?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Which of the following is the contradiction?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Which of the following utterances would be the most appropriate?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Which of the following pairs are NOT gradable antonyms?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Which of the following is a correct statement about sense?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Which of the following sentences indicates that the speaker is NOT in the hospital?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

The predicate "put" used in the sentence "John put the pen on the table with a smile" is:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

The pair "far" and "near" are gradable antonyms because:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Phát biểu nào sau đây có entailment đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Điều nào sau đây liên quan đến một tập hợp những thứ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Điều nào sau đây KHÔNG phải là câu chung chung?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Điều nào sau đây mô tả mối quan hệ giữa (A) và (B):

(A) Fester lấy trộm 5 đô la.

(B) Fester mất 5 đô la.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Điều nào sau đây là một ví dụ về tuyên bố:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Những cặp biểu thức nhị phân nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Thỏa ngữ sử dụng trong câu "John đặt bút trên bàn với một nụ cười" là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Các biến vị ngữ "vượt qua" và "thất bại" là các ẩn danh nhị phân bởi vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

The sense relation between FRESHMAN & SOPHOMORE is...

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

The sentence "The mountain eats sincerity." is...

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

CHAIR and TABLE in "Place your napkin on your chair, not the table." are...

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP