JavaScript is required
Danh sách đề

500+ Câu hỏi trắc nghiệm Mắt kèm lời giải theo triệu chứng lâm sàng - Đề 5

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Trong những bệnh cảnh sau, bệnh cảnh nào đỏ mắt cương tụ rìa?

A.
Glôcôm đơn thuần (góc mở)
B.
Dị vật kết mạc mi
C.
Đục thể thủy tinh
D.
Viêm màng bồ đào
E.
Viêm kết mạc
Đáp án
Đáp án đúng: D
Đỏ mắt cương tụ rìa là tình trạng các mạch máu ở vùng rìa giác mạc bị giãn nở và xung huyết, thường gặp trong các bệnh lý viêm nhiễm ở phần trước của mắt.

* A. Glôcôm đơn thuần (góc mở): Glôcôm góc mở thường không gây đỏ mắt trừ khi có biến chứng hoặc tăng nhãn áp cấp tính.
* B. Dị vật kết mạc mi: Dị vật có thể gây kích ứng và đỏ mắt, nhưng thường là đỏ mắt lan tỏa hơn là cương tụ rìa.
* C. Đục thể thủy tinh: Đục thể thủy tinh không gây đỏ mắt.
* D. Viêm màng bồ đào: Viêm màng bồ đào trước thường gây đỏ mắt cương tụ rìa, đau nhức mắt, sợ ánh sáng và giảm thị lực.
* E. Viêm kết mạc: Viêm kết mạc thường gây đỏ mắt lan tỏa, không đặc trưng bởi cương tụ rìa.

Vậy đáp án đúng là D. Viêm màng bồ đào.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong những bệnh cảnh sau, bệnh cảnh nào đỏ mắt cương tụ rìa?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đỏ mắt cương tụ rìa là tình trạng các mạch máu ở vùng rìa giác mạc bị giãn nở và xung huyết, thường gặp trong các bệnh lý viêm nhiễm ở phần trước của mắt.

* A. Glôcôm đơn thuần (góc mở): Glôcôm góc mở thường không gây đỏ mắt trừ khi có biến chứng hoặc tăng nhãn áp cấp tính.
* B. Dị vật kết mạc mi: Dị vật có thể gây kích ứng và đỏ mắt, nhưng thường là đỏ mắt lan tỏa hơn là cương tụ rìa.
* C. Đục thể thủy tinh: Đục thể thủy tinh không gây đỏ mắt.
* D. Viêm màng bồ đào: Viêm màng bồ đào trước thường gây đỏ mắt cương tụ rìa, đau nhức mắt, sợ ánh sáng và giảm thị lực.
* E. Viêm kết mạc: Viêm kết mạc thường gây đỏ mắt lan tỏa, không đặc trưng bởi cương tụ rìa.

Vậy đáp án đúng là D. Viêm màng bồ đào.

Câu 2:

Triệu chứng nào sau đây không hướng tới bệnh Glôcôm?

Lời giải:
Đáp án đúng: E
Bệnh Glôcôm (Glaucoma) là một bệnh lý thần kinh thị giác tiến triển, đặc trưng bởi tổn thương thần kinh thị giác và mất thị trường đặc trưng. Các triệu chứng thường gặp bao gồm: giảm thị lực, thu hẹp thị trường, và nhãn áp cao. Đỏ mắt cương tụ rìa thường gặp trong các bệnh lý viêm màng bồ đào hoặc tăng nhãn áp cấp tính. Giác mạc phù không phải là triệu chứng điển hình của Glôcôm. Phù giác mạc thường xuất hiện trong các bệnh lý khác như viêm loét giác mạc, chấn thương hoặc do tăng nhãn áp quá cao và kéo dài (glaucoma tuyệt đối). Do đó, phương án "Giác mạc phù" không hướng tới bệnh Glôcôm.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Sinh hiển vi (hay còn gọi là đèn khe) là một công cụ quan trọng trong nhãn khoa, cho phép bác sĩ quan sát các cấu trúc của mắt, bao gồm giác mạc, kết mạc, mống mắt, thủy tinh thể và các cấu trúc khác, dưới độ phóng đại cao. Điều này giúp phát hiện và đánh giá các tổn thương loét trên giác mạc một cách chi tiết và chính xác. Vì vậy, việc xác định tổn thương loét trên giác mạc bằng sinh hiển vi là phương pháp chắc chắn nhất.

Câu 4:

Thuốc nhỏ mắt có chế phẩm corticoide có thể điều trị cho:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Corticoide là một loại thuốc kháng viêm mạnh. Viêm rìa giác mạc là một tình trạng viêm nhiễm ở vùng rìa của giác mạc, thường không do nhiễm trùng gây ra (như virus, vi khuẩn, nấm) hoặc do thiếu vitamin A. Do đó, corticoide có thể được sử dụng để điều trị viêm rìa giác mạc nhằm giảm viêm. Các trường hợp viêm giác mạc do virus, vi khuẩn hoặc nấm cần điều trị bằng các thuốc kháng virus, kháng sinh hoặc kháng nấm tương ứng. Viêm giác mạc do thiếu vitamin A cần được điều trị bằng cách bổ sung vitamin A.

Câu 5:

Chẩn đoán xác định loét giác mạc bằng các lý do sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Loét giác mạc được chẩn đoán xác định bằng cách nhuộm giác mạc bằng Fluorescein 2%. Fluorescein là một chất màu sẽ thấm vào các vùng bị tổn thương của biểu mô giác mạc, làm cho vết loét hiển thị rõ hơn dưới ánh sáng xanh coban. Các dấu hiệu khác như kết mạc cương tụ, phù giác mạc và giảm thị lực là những dấu hiệu gợi ý nhưng không đủ để chẩn đoán xác định loét giác mạc.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Bệnh nhân có bệnh lý võng mạc đái tháo đường nên đến khám chuyên khoa mắt khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Chỉ định phẫu thuật đục thể thủy tinh ở bệnh nhân đái tháo đường khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Những triệu chứng nào nghĩ tới viêm kết mạc?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Giảm thị lực từ từ và không gây đau nhức không phải là triệu chứng của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh hiện đại được áp dụng phổ biến hiện nay trên thế giới là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Bệnh lý nào ở mắt có thể gây ra đục thể thủy tinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Đau nhức mắt và đỏ mắt gần rìa thường có trong

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Đỏ mắt khu trú, đau khi ấn vào nốt viêm, có thể nghĩ đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Glôcôm thứ phát sau viêm màng bồ đào là do

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Dấu hiệu lâm sàng thấy trong trường hợp dị vật sắt nằm trong mắt đã hơn một năm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Biểu hiện lâm sàng sớm của Glôcôm góc mở là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Thị trường bình thường của một mắt (đo bằng máy Goldman) ngoại trừ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Điều trị viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh gồm, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Loét giác mạc vùng rìa có thể do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Co động mạch là một dấu hiệu của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Đái tháo đường phù hợp với, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Điều trị viêm kết giác mạc thành dịch bao gồm, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất của viêm kết mạc với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Dấu hiệu lâm sàng hướng tới viêm kết mạc là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Phù kết mạc (chémosis):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Cơ chế của điều tiết là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Bong võng mạc thường gặp ở mắt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Triệu chứng nào dưới đây ít phù hợp với viêm loét giác mạc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Triệu chứng nào sau đây là đặc hiệu của tắc động mạch trung tâm võng mạc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Triệu chứng nào dưới đây phù hợp với bệnh lý đục thể thuỷ tinh?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Có thể phát hiện đục thể thuỷ tinh bằng cách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Đục thể thuỷ tinh một mắt ở người trẻ thường do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Triệu chứng nào có thể gặp trong đục thể thủy tinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Trong hình vẻ 2 mí mắt, số 6 tương ứng với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Dịch kính nằm ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Dây thần kinh số III điều khiển các cơ sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Tuyến Meibomius nằm ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Nước mắt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Nhiệm vụ của thể mi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Dây thần kinh số VII chi phối vận động:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP