JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học thần kinh và hành vi có lời giải dễ hiểu - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào sau đây:

A.

Ức chế của GABA lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen tăng thêm

B.

Thụ thể D1 không còn bị kích thích nữa

C.

Tăng sự ức chế của GABA lên thể nhạt ngoài

D.

Thụ thể D2 ở nhân vỏ hến không còn bị ức chế

Đáp án
Đáp án đúng: A
Trong bệnh Parkinson, sự thiếu hụt dopamine ảnh hưởng đến cả hai con đường vận động trực tiếp và gián tiếp.

- Con đường trực tiếp (D1): Dopamine kích thích thụ thể D1 ở nhân sọc, dẫn đến kích thích thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen, từ đó giảm ức chế lên đồi thị và tăng vận động. Khi thiếu dopamine, thụ thể D1 không còn được kích thích, làm giảm hoạt động của con đường này.

- Con đường gián tiếp (D2): Dopamine ức chế thụ thể D2 ở nhân sọc, dẫn đến giảm ức chế lên thể nhạt ngoài, từ đó làm tăng ức chế lên nhân dưới đồi và cuối cùng làm tăng ức chế lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen. Khi thiếu dopamine, thụ thể D2 ở nhân sọc không còn bị ức chế, làm tăng hoạt động của con đường này.

Do đó, các hệ quả của thiếu hụt dopamine bao gồm: thụ thể D1 không còn bị kích thích (2), thụ thể D2 ở nhân vỏ hến không còn bị ức chế (4). Tăng sự ức chế của GABA lên thể nhạt ngoài (3) cũng là hệ quả của con đường gián tiếp hoạt động quá mức.

Phương án (1) sai vì khi thiếu dopamine, con đường trực tiếp bị suy giảm, dẫn đến giảm ức chế lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen, chứ không phải tăng thêm.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào sau đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong bệnh Parkinson, sự thiếu hụt dopamine ảnh hưởng đến cả hai con đường vận động trực tiếp và gián tiếp.

- Con đường trực tiếp (D1): Dopamine kích thích thụ thể D1 ở nhân sọc, dẫn đến kích thích thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen, từ đó giảm ức chế lên đồi thị và tăng vận động. Khi thiếu dopamine, thụ thể D1 không còn được kích thích, làm giảm hoạt động của con đường này.

- Con đường gián tiếp (D2): Dopamine ức chế thụ thể D2 ở nhân sọc, dẫn đến giảm ức chế lên thể nhạt ngoài, từ đó làm tăng ức chế lên nhân dưới đồi và cuối cùng làm tăng ức chế lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen. Khi thiếu dopamine, thụ thể D2 ở nhân sọc không còn bị ức chế, làm tăng hoạt động của con đường này.

Do đó, các hệ quả của thiếu hụt dopamine bao gồm: thụ thể D1 không còn bị kích thích (2), thụ thể D2 ở nhân vỏ hến không còn bị ức chế (4). Tăng sự ức chế của GABA lên thể nhạt ngoài (3) cũng là hệ quả của con đường gián tiếp hoạt động quá mức.

Phương án (1) sai vì khi thiếu dopamine, con đường trực tiếp bị suy giảm, dẫn đến giảm ức chế lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen, chứ không phải tăng thêm.

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây không thuộc tăng trương lực cơ trong bệnh Parkinson:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tăng trương lực cơ trong bệnh Parkinson thường biểu hiện dưới dạng dấu hiệu "bánh xe răng cưa" (cảm giác các khớp bị khóa lại rồi lại nhả ra khi di chuyển thụ động), tư thế đặc trưng (đầu cúi ra trước, lưng cong, gối và khuỷu tay gấp). Tuy nhiên, tăng trương lực kiểu Parkinson không có tính đàn hồi. Tính đàn hồi thường liên quan đến các loại tăng trương lực khác, ví dụ như trong tổn thương bó tháp.

Câu 3:

Dấu hiệu nào sau đây không không gặp trong bệnh Parkinson:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Bệnh Parkinson là một bệnh thoái hóa thần kinh tiến triển, ảnh hưởng đến các tế bào thần kinh sản xuất dopamine ở não. Các triệu chứng thường gặp bao gồm run, cứng cơ, chậm vận động, và mất ổn định tư thế. Ngoài ra, bệnh nhân Parkinson cũng có thể gặp các triệu chứng khác như hạ huyết áp tư thế đứng (do rối loạn hệ thần kinh tự chủ), tăng tiết bã nhờn (gây da dầu), và tiết nhiều nước bọt (do khó nuốt). Vẻ mặt lanh lợi không phải là một dấu hiệu của bệnh Parkinson, mà ngược lại, bệnh nhân thường có vẻ mặt đờ đẫn, thiếu biểu cảm (mặt nạ).

Câu 4:

Bệnh Parkinson khác với run ở người già ở điểm nào:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Bệnh Parkinson khác với run ở người già chủ yếu ở chỗ nó đi kèm với tăng trương lực cơ. Run ở người già (run vô căn) thường không có triệu chứng này. Các đặc điểm khác như run tăng khi xúc động, run ở đầu ít, hoặc run chủ yếu ở chi trên có thể xuất hiện ở cả hai tình trạng.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Các dây thần kinh sọ não IX (dây thần kinh thiệt hầu), X (dây thần kinh lang thang) và XI (dây thần kinh phụ) có chung nhân vận động nằm ở hành não. Do đó, phát biểu này là đúng.

Câu 6:

Trong các mô tả về nhánh của thần kinh mặt, mô tả đúng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Các mô tả sau đây về thần kinh vận nhãn đều đúng TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Mô tả sau đây về hình thể trong của tủy sống đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Mô tả sau đây về hình thể ngoài của thân não đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Mô tả sau đây về các đường dẫn truyền thần kinh đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong các mô tả sau đây về thần kinh lang thang, mô tả đúng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Trong một tb thần kinh, xung động thường được truyền từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Đặc điểm quan trọng nhất để nhận biết đốt sống ở đoạn cổ và đoạn ngực:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Các mô tả sau về thần kinh hàm trên đều đúng TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Mô tả sau đây về hình thể ngoài của trung não đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Rãnh nào trong các rãnh sau đây không giới hạn nên hồi đai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Các mô tả sau về thần kinh tiền đình ốc tai đều đúng TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trong các mô tả sau về thần kinh tiền đình ốc tai, mô tả đúng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Hình thể ngoài của tủy sống có đặc điểm sau, TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Trong các câu sau đây về chất xám tủy sống, mô tả đúng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Các mô tả sau về thần kinh hàm dưới đều đúng TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Trong các mô tả sau đây về thần kinh 3,4,6. Mô tả đúng là:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Trong các mô tả sau đây về thần kinh 3,4,6. Mô tả đúng là:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Sự kỳ thị có thể đến từ cộng đồng hoặc chỉ đơn thuần là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Động lực của sự thay đổi văn hóa?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Quan điểm về văn hóa là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Tương đối văn hóa là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Yếu tố nào sau đây không phải là một trong các yếu tố của mô hình Dahlgren và Whitehead?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Ý nào sau đây KHÔNG nằm trong định nghĩa về giáo dục sức khỏe?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Các yếu tố quyết định sức khỏe theo Daniel Reidpath là các yếu tố tác động đến sự thay đổi về sức khỏe:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Yếu tố quyết định sức khỏe ở cấp độ vi mô?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Yếu tố quyết định sức khỏe KHÔNG ở cấp độ vi mô?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Yếu tố quyết định sức khỏe ở cấp độ trung mô?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Yếu tố quyết định sức khỏe KHÔNG ở cấp độ vĩ mô?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố của mô hình Marc Lalonde?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Hành vi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Qúa trình tái xã hội hóa KHÔNG PHẢI là quá trình nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Xã hội hóa nghề nghiệp là quá trình:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Xã hội hóa là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Hành vi nào sau đây KHÔNG nằm trong phân loại hành vi?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Nhân cách là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Theo nhãn quan hành vi: (Chọn câu sai)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP