JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Các kỹ thuật thiết kế Web lời giải cụ thể từng bước - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Xem đoạn mã sau:

<form onSubmit ="checkEmail()">

<input type="text" size="30" id="email" onmouseover="checkEmail()">

</form>

Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?

A.

Khi gửi thông tin lên server

B.

Khi click lên form

C.

Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox

D.

Khi đóng form lại

Đáp án
Đáp án đúng: A
Đoạn mã HTML cung cấp một form với một textbox. Hàm `checkEmail()` được gọi trong hai trường hợp:

1. `onSubmit ="checkEmail()"`: Sự kiện `onSubmit` xảy ra khi form được submit (gửi đi). Điều này thường xảy ra khi người dùng nhấn nút submit hoặc sử dụng các phương thức khác để gửi form. Vì vậy, hàm `checkEmail()` sẽ được thực thi khi gửi form.
2. `onmouseover="checkEmail()"`: Sự kiện `onmouseover` xảy ra khi con trỏ chuột di chuyển vào một phần tử. Trong trường hợp này, hàm `checkEmail()` sẽ được thực thi khi con trỏ chuột di chuyển vào textbox.

Như vậy, đáp án đúng nhất là khi gửi thông tin lên server (thông qua sự kiện onSubmit) và khi con trỏ chuột di chuyển vào textbox (thông qua sự kiện onmouseover). Tuy nhiên, trong các lựa chọn đưa ra, lựa chọn A là phù hợp nhất với sự kiện `onSubmit` của form.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đoạn mã HTML cung cấp một form với một textbox. Hàm `checkEmail()` được gọi trong hai trường hợp:

1. `onSubmit ="checkEmail()"`: Sự kiện `onSubmit` xảy ra khi form được submit (gửi đi). Điều này thường xảy ra khi người dùng nhấn nút submit hoặc sử dụng các phương thức khác để gửi form. Vì vậy, hàm `checkEmail()` sẽ được thực thi khi gửi form.
2. `onmouseover="checkEmail()"`: Sự kiện `onmouseover` xảy ra khi con trỏ chuột di chuyển vào một phần tử. Trong trường hợp này, hàm `checkEmail()` sẽ được thực thi khi con trỏ chuột di chuyển vào textbox.

Như vậy, đáp án đúng nhất là khi gửi thông tin lên server (thông qua sự kiện onSubmit) và khi con trỏ chuột di chuyển vào textbox (thông qua sự kiện onmouseover). Tuy nhiên, trong các lựa chọn đưa ra, lựa chọn A là phù hợp nhất với sự kiện `onSubmit` của form.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đoạn mã HTML `` tạo ra một liên kết. Nội dung hiển thị của liên kết (những gì người dùng thấy trên trình duyệt) nằm giữa thẻ mở `` và thẻ đóng ``. Trong trường hợp này, nội dung đó là "This is a link". Thuộc tính `href` chỉ định địa chỉ liên kết, còn thuộc tính `title` cung cấp một đoạn văn bản hiển thị khi người dùng di chuột qua liên kết (tooltip), chứ không phải là văn bản hiển thị trực tiếp trên trang web.

Câu 3:

Xem đoạn mã sau:

<form method="POST" action="XL_login.asp">

Username:<input type="text" name="U" size="20"><br>

Password:<input type="password" name="P" size="20"><br>

<input type="submit" value="Login" name="B1">

</form>

Thuộc tính POST trong thẻ forum thể hiện điều gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thuộc tính `method="POST"` trong thẻ `
` chỉ định rằng dữ liệu biểu mẫu sẽ được gửi đến máy chủ bằng phương thức POST. Phương thức POST gửi dữ liệu trong phần thân của yêu cầu HTTP, không hiển thị trực tiếp trên thanh địa chỉ của trình duyệt. Điều này khác với phương thức GET, phương thức này sẽ hiển thị dữ liệu trên thanh địa chỉ. Do đó, đáp án A là chính xác vì nó mô tả đúng cách thức hoạt động của phương thức POST trong việc gửi dữ liệu biểu mẫu một cách ẩn danh (không hiển thị trên thanh địa chỉ).

Câu 4:

Khi form có method="GET" muốn lấy giá trị các đối tượng trong form ta dùng lệnh nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Khi form có method="GET", dữ liệu từ form được gửi đến server thông qua URL. Để lấy giá trị của các đối tượng trong form, ta sử dụng `Request.QueryString("tendoituong")`. Phương thức này cho phép truy xuất giá trị của biến `tendoituong` được truyền trong query string của URL. Các phương án khác không phù hợp vì:
- `Request.Form("tendoituong")` dùng để lấy dữ liệu khi method là POST.
- `Request.select("tendoituong")` và `Request.get("tendoituong")` không phải là các phương thức hợp lệ để truy xuất dữ liệu từ form trong ASP.NET.

Câu 5:

CSS chạy từ phía nào?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

CSS (Cascading Style Sheets) là một ngôn ngữ định kiểu được sử dụng để mô tả cách các phần tử HTML được hiển thị trên màn hình. CSS được trình duyệt (phía máy khách) phân tích và áp dụng để tạo giao diện cho trang web. Vì vậy, đáp án đúng là A.

Câu 6:

Ngôn ngữ kịch bản Javascript được viết theo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Xem đoạn mã:

<ol>

    <li>Coffee</li>

    <li>Milk</li>

</ol>

Khi chạy kết quả sẽ cho ta trên trình duyệt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Javascript được viết thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Xem đoạn mã sau:

File page1.asp có một thẻ a mô tả nhu sau:

Go

làm sao để page2.asp lấy biến "color"

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Lệnh CSS có thể viết được ở đâu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Xem đoạn mã sau:

\$a=$b;

?>

Đoạn mã sau sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Thẻ <form> input elements</form> dùng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

ASP viết tắt của chữ gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Subdomain (tên miền con) là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

ASP chạy ở web server nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Câu lệnh Response.write dùng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Xem đoạn mã sau:

UPDATE ......

SET column1=value, column2=value2,...

WHERE some_column=some_value

Trong dấu ... là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

IIS dùng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Xem đoạn mã sau:

<input type="text" size="30" id="email" onBlur="checkEmail()">

Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Hệ điều hành máy chủ là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Đoạn mã sau dùng để làm gì?

<%

id=Request.queryString("ID")

Set rsmenu = Server.CreateObject("ADODB.RecordSet")

sqlmenu="SELECT * FROM MENU where id=" & id

Rsmenu.open sqlmenu, conn,1,3

Rsmenu.delete

Rsmenu.update

Response.redirect "QuanlyMenu.asp"

%>

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

PHP là ngôn ngữ dạng gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Xem đoạn mã:

<ul>

    <li>Coffee</li>

    <li>Milk</li>

</ul>

Khi chạy kết quả sẽ cho ta trên trình duyệt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Ngôn ngữ kịch bản Javascript thường dùng vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Lệnh gọi 1 file javascript (.JS) được viết trong HTML như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Hãy điền vào dấu ... của phần câu lệnh SQL dưới đây.

SELECT .... FROM ..... WHERE...

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Xem đoạn mã sau:

#ph {color:red;text-align:center;}

Hãy cho biết ph là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Ngôn ngữ kịch bản Javascript và Java có giống nhau không?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Ngôn ngữ mặc định của ASP là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

PHP chạy trên webserver nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Xem đoạn mã sau:

Set ketnoi= server.CreateObject("ADODB.connection")

duongdan='Provider= Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; datasource=...'

Hỏi: Câu lệnh trên dùng để kết nối với cơ sở dữ liệu gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Dấu hiệu <% và %> báo hiệu:</%>

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Xem đoạn mã sau:

<form method="POST" action="XL_login.asp">

Username:<input type="text" name="U" size="20"><br>

Password:<input type="password" name="P" size="20"><br>

<input type="submit" value="Login" name="B1">

</form>

Thuộc tính POST trong thẻ forum thể hiện điều gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Phần mềm web server là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

ASP là một ngôn ngữ dạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Trong câu lệnh SQL có phân biệt chữ hoa – thường không?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Câu lệnh SQL là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Câu lệnh Response.write dùng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Xem đoạn mã sau:

INSERT INTO ....

VALUES (value1, value2, value3,...)

Trong dấu ... là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Lệnh CSS có thể viết được ở đâu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP