Trả lời:
Đáp án đúng: A
ASP (Active Server Pages) là một ngôn ngữ kịch bản (scripting language) được sử dụng để tạo ra các trang web động. Nó được thực thi trên máy chủ web.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong SQL, các từ khóa (như SELECT, FROM, WHERE) thường không phân biệt chữ hoa chữ thường. Tuy nhiên, tên của các đối tượng (như tên bảng, tên cột, tên alias) có thể phân biệt chữ hoa chữ thường tùy thuộc vào hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) đang sử dụng. Một số DBMS (ví dụ: MySQL trên một số hệ điều hành) có thể không phân biệt chữ hoa chữ thường trong tên đối tượng, trong khi các DBMS khác (ví dụ: PostgreSQL) thì có. Do đó, đáp án A là chính xác nhất vì nó bao quát được phần lớn các trường hợp, đặc biệt là khi đề cập đến cú pháp SQL cơ bản và các từ khóa.
Các đáp án khác:
- B. Có: Không chính xác vì các từ khóa SQL thường không phân biệt chữ hoa chữ thường.
- C. Chỉ phân biệt ở các từ khóa truy vấn: Không chính xác vì từ khóa không phân biệt hoa thường.
- D. Chỉ phân biệt ở các đối tượng truy vấn: Không chính xác vì còn tùy thuộc vào hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Các đáp án khác:
- B. Có: Không chính xác vì các từ khóa SQL thường không phân biệt chữ hoa chữ thường.
- C. Chỉ phân biệt ở các từ khóa truy vấn: Không chính xác vì từ khóa không phân biệt hoa thường.
- D. Chỉ phân biệt ở các đối tượng truy vấn: Không chính xác vì còn tùy thuộc vào hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu lệnh SQL (Structured Query Language) là một tập hợp các câu truy vấn được sử dụng để truy cập và thao tác cơ sở dữ liệu. Nó không phải là ngôn ngữ lập trình trong ASP, PHP hay SQL Server, mà là ngôn ngữ tiêu chuẩn để tương tác với hầu hết các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS). Do đó, đáp án A là chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu lệnh `Response.Write` trong các ngôn ngữ lập trình web (ví dụ như ASP.NET) được sử dụng để gửi dữ liệu từ máy chủ web đến trình duyệt của người dùng. Dữ liệu này có thể là văn bản, HTML, hoặc bất kỳ nội dung nào mà trình duyệt có thể hiển thị. Do đó, đáp án đúng là A: Đưa thông tin đến người dùng.
Các đáp án khác không đúng vì:
* B. Nhận thông tin từ người dùng: Việc nhận thông tin từ người dùng thường được thực hiện thông qua các phương thức khác như `Request.Form` hoặc `Request.QueryString`.
* C. Tạo biến: Việc tạo biến là một thao tác lập trình cơ bản, không liên quan trực tiếp đến `Response.Write`.
* D. Tạo dữ liệu: `Response.Write` không tạo dữ liệu, mà nó chỉ đơn giản là gửi dữ liệu đã có đến trình duyệt.
Các đáp án khác không đúng vì:
* B. Nhận thông tin từ người dùng: Việc nhận thông tin từ người dùng thường được thực hiện thông qua các phương thức khác như `Request.Form` hoặc `Request.QueryString`.
* C. Tạo biến: Việc tạo biến là một thao tác lập trình cơ bản, không liên quan trực tiếp đến `Response.Write`.
* D. Tạo dữ liệu: `Response.Write` không tạo dữ liệu, mà nó chỉ đơn giản là gửi dữ liệu đã có đến trình duyệt.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu lệnh `INSERT INTO` được sử dụng để thêm dữ liệu vào một bảng trong cơ sở dữ liệu. Cú pháp đầy đủ là `INSERT INTO table_name (column1, column2, column3,...) VALUES (value1, value2, value3,...)`. Phần `table_name` chỉ định bảng mà dữ liệu sẽ được thêm vào. Phần `(column1, column2, column3,...)` chỉ định các cột trong bảng mà các giá trị sẽ được chèn vào. Vì vậy, trong dấu ... là tên của các cột.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A là đáp án chính xác nhất vì nó bao gồm tất cả các cách viết CSS hợp lệ:
- Viết inline (lẫn vào HTML): Sử dụng thuộc tính
style=""
trực tiếp trong các thẻ HTML. - Viết internal (trong thẻ <style>): Sử dụng thẻ
<style>
trong phần<head>
của tài liệu HTML. - Viết external (file CSS riêng): Tạo một file có phần mở rộng
.css
và liên kết nó với tài liệu HTML bằng thẻ<link>
.
Các đáp án khác không đầy đủ hoặc chứa thông tin sai lệch về cách viết CSS.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng