JavaScript is required
Danh sách đề

Câu hỏi trắc nghiệm Phát triển ứng dụng di động có lời giải chi tiết - Đề 2

21 câu hỏi 45 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 21

Cấu trúc hệ điều hành Android gồm các tầng:

A.

Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Android

B.

Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Andorid, tầng khung ứng dụng Android, tầng ứng dụng lõi Android

C.

Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng khung ứng dụng Android

D.

Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng ứng dụng lõi Android

Đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc hệ điều hành Android bao gồm 5 tầng chính, được sắp xếp theo thứ tự từ dưới lên như sau:

1. Tầng lõi Linux (Linux Kernel): Đây là nền tảng của hệ điều hành Android, cung cấp các dịch vụ cốt lõi như quản lý bộ nhớ, quản lý tiến trình, trình điều khiển thiết bị (drivers), bảo mật và quản lý năng lượng.

2. Tầng thư viện (Libraries): Tầng này chứa các thư viện C/C++ được sử dụng bởi các thành phần khác của hệ điều hành. Các thư viện này cung cấp các chức năng như quản lý dữ liệu, đồ họa, âm thanh, bảo mật, và kết nối mạng. Ví dụ: SQLite (quản lý cơ sở dữ liệu), OpenGL (đồ họa 2D/3D), WebKit (trình duyệt web).

3. Tầng máy ảo Android (Android Runtime): Tầng này cung cấp môi trường để chạy các ứng dụng Android. Dalvik (trước đây) hoặc ART (Android Runtime) là các máy ảo thực thi mã bytecode DEX (Dalvik Executable) được biên dịch từ mã Java.

4. Tầng khung ứng dụng (Application Framework): Tầng này cung cấp các API (Application Programming Interfaces) và các công cụ mà các nhà phát triển ứng dụng có thể sử dụng để xây dựng ứng dụng Android. Các API này cung cấp các chức năng như quản lý giao diện người dùng, quản lý tài nguyên, quản lý vị trí, và truy cập vào các dịch vụ hệ thống.

5. Tầng ứng dụng (Applications): Tầng này chứa các ứng dụng được cài đặt trên thiết bị Android, bao gồm cả các ứng dụng hệ thống (ví dụ: trình duyệt web, ứng dụng gọi điện, ứng dụng nhắn tin) và các ứng dụng của bên thứ ba được tải xuống từ Google Play Store.

Dựa trên phân tích trên, đáp án B là đáp án đầy đủ và chính xác nhất. Các đáp án khác thiếu một hoặc nhiều tầng quan trọng của kiến trúc Android.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cấu trúc hệ điều hành Android gồm các tầng:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Cấu trúc hệ điều hành Android bao gồm 5 tầng chính, được sắp xếp theo thứ tự từ dưới lên như sau:

1. Tầng lõi Linux (Linux Kernel): Đây là nền tảng của hệ điều hành Android, cung cấp các dịch vụ cốt lõi như quản lý bộ nhớ, quản lý tiến trình, trình điều khiển thiết bị (drivers), bảo mật và quản lý năng lượng.

2. Tầng thư viện (Libraries): Tầng này chứa các thư viện C/C++ được sử dụng bởi các thành phần khác của hệ điều hành. Các thư viện này cung cấp các chức năng như quản lý dữ liệu, đồ họa, âm thanh, bảo mật, và kết nối mạng. Ví dụ: SQLite (quản lý cơ sở dữ liệu), OpenGL (đồ họa 2D/3D), WebKit (trình duyệt web).

3. Tầng máy ảo Android (Android Runtime): Tầng này cung cấp môi trường để chạy các ứng dụng Android. Dalvik (trước đây) hoặc ART (Android Runtime) là các máy ảo thực thi mã bytecode DEX (Dalvik Executable) được biên dịch từ mã Java.

4. Tầng khung ứng dụng (Application Framework): Tầng này cung cấp các API (Application Programming Interfaces) và các công cụ mà các nhà phát triển ứng dụng có thể sử dụng để xây dựng ứng dụng Android. Các API này cung cấp các chức năng như quản lý giao diện người dùng, quản lý tài nguyên, quản lý vị trí, và truy cập vào các dịch vụ hệ thống.

5. Tầng ứng dụng (Applications): Tầng này chứa các ứng dụng được cài đặt trên thiết bị Android, bao gồm cả các ứng dụng hệ thống (ví dụ: trình duyệt web, ứng dụng gọi điện, ứng dụng nhắn tin) và các ứng dụng của bên thứ ba được tải xuống từ Google Play Store.

Dựa trên phân tích trên, đáp án B là đáp án đầy đủ và chính xác nhất. Các đáp án khác thiếu một hoặc nhiều tầng quan trọng của kiến trúc Android.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Thư mục /drawable trong Android được sử dụng để chứa các tập tin hình ảnh (như PNG, JPG, GIF) hoặc các tập tin XML định nghĩa các đối tượng drawable có thể được sử dụng làm hình nền, biểu tượng hoặc các tài nguyên hình ảnh khác trong ứng dụng. Các đối tượng drawable XML có thể bao gồm các hình dạng vector, layer list, state list, và nhiều hơn nữa, cho phép tạo ra các hiệu ứng hình ảnh phức tạp mà không cần sử dụng các tập tin hình ảnh raster.

Các thư mục khác:

  • /anim: Chứa các định nghĩa animation (hoạt ảnh).
  • /color: Chứa các định nghĩa màu sắc.
  • /layout: Chứa các định nghĩa giao diện người dùng.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Menu ngữ cảnh (Context menu) là một danh sách các tùy chọn xuất hiện khi người dùng tương tác (ví dụ: chạm và giữ) vào một thành phần giao diện người dùng (View) đã được đăng ký để hiển thị menu ngữ cảnh. Menu này cung cấp các hành động có liên quan trực tiếp đến thành phần mà người dùng tương tác.

* Options menu: Thường là menu chính của ứng dụng, chứa các tùy chọn chung cho toàn bộ ứng dụng (ví dụ: cài đặt, trợ giúp).
* Context menu: Menu ngữ cảnh, hiển thị các tùy chọn liên quan đến một đối tượng cụ thể.
* Submenu: Menu con, là một menu xuất hiện từ một mục trong một menu khác.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thuộc tính `android:completionThreshold` của `AutoCompleteTextView` xác định số lượng ký tự tối thiểu mà người dùng phải nhập trước khi danh sách gợi ý bắt đầu hiển thị. Ví dụ: nếu `android:completionThreshold="2"`, người dùng phải nhập ít nhất 2 ký tự thì danh sách gợi ý mới xuất hiện. Các đáp án B và C không phải là thuộc tính hợp lệ. Do đó, đáp án A là chính xác.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi mô tả về `Implicit Intent`. Với Implicit Intent, chúng ta không chỉ định rõ component đích mà hệ thống sẽ tự tìm component phù hợp dựa trên action, data, category được cung cấp. Ngược lại, `Explicit Intent` chỉ định rõ component đích thông qua tên class. `Intent Filter` được sử dụng để khai báo khả năng của một component (ví dụ, activity) để nhận các implicit intent cụ thể.

Câu 6:

Các loại thành phần ứng dụng của Project Android gồm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong những Phiên bản Android sau, phiên bản nào mới nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Thuộc tính nào sau đây dùng để thay đổi độ rộng của một đối tượng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Để viết sự kiện khi ta nhấn vào Button btnclick thì ta gọi phương thức

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Xét về góc độ ưu điểm của một phần mềm mã nguồn mở, Android đạt được tiêu chuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Lệnh update (String table, ContentValues values, String whereClause, String[] whereArgs)

Sẽ trả về giá trị

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Để viết sự kiện khi chọn vào một Item trong Spinner có tên spdanhsach, ta sử dụng phương thức

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Tập tin AndroidManifest chứa những thông tin gì

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP