Trong đoạn hội thoại, Mike hỏi Mary "Bạn có đi công viên không?". Mary cần đưa ra một câu trả lời hợp lý để đáp lại lời mời hoặc câu hỏi này.
- Đáp án 1 "我不去 (Wǒ bù qù)" nghĩa là "Tôi không đi", đây là một câu trả lời hợp lý và tự nhiên để từ chối lời mời hoặc nói rằng bạn không có ý định đi công viên.
- Các đáp án còn lại không phù hợp về mặt ngữ nghĩa trong ngữ cảnh này.
Trong đoạn hội thoại, Mike hỏi Mary "Bạn có đi công viên không?". Mary cần đưa ra một câu trả lời hợp lý để đáp lại lời mời hoặc câu hỏi này.
- Đáp án 1 "我不去 (Wǒ bù qù)" nghĩa là "Tôi không đi", đây là một câu trả lời hợp lý và tự nhiên để từ chối lời mời hoặc nói rằng bạn không có ý định đi công viên.
- Các đáp án còn lại không phù hợp về mặt ngữ nghĩa trong ngữ cảnh này.
Âm tiết "ü" là một âm đặc biệt trong tiếng Trung, thường được phiên âm là "yu" khi nó đứng đầu một âm tiết. Trong các lựa chọn trên, "Yuànzi" chứa âm tiết "yu" (bắt nguồn từ "ü"). Các lựa chọn khác không chứa âm này.
Câu hỏi yêu cầu chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong câu tiếng Trung: 你 _______________日语吗?(Nǐ _______________ Rìyǔ ma?). Câu này có nghĩa là "Bạn _______________ tiếng Nhật không?".
* **学 (xué):** học. Khi điền vào chỗ trống, ta có 你学日语吗?(Nǐ xué Rìyǔ ma?) nghĩa là "Bạn học tiếng Nhật không?". Đây là một câu hỏi hoàn chỉnh và có nghĩa.
* **回 (huí):** về, trở về. Khi điền vào chỗ trống, ta có 你回日语吗?(Nǐ huí Rìyǔ ma?). Câu này không có nghĩa.
* **去 (qù):** đi. Khi điền vào chỗ trống, ta có 你去日语吗?(Nǐ qù Rìyǔ ma?). Câu này không có nghĩa.
* **是 (shì):** là. Khi điền vào chỗ trống, ta có 你是日语吗?(Nǐ shì Rìyǔ ma?). Câu này không có nghĩa.
Vậy, đáp án đúng là 学 (xué).