JavaScript is required
Danh sách đề

Câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Trung Quốc có lời giải đầy đủ - Đề 2

15 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 15
Chọn đáp án đúng
麦克:你去不去公园?
玛丽:________。
A.
我不去
B.
你不去
C.
他不去
D.
我去不去
Đáp án
Trong đoạn hội thoại, Mike hỏi Mary "Bạn có đi công viên không?". Mary cần đưa ra một câu trả lời hợp lý để đáp lại lời mời hoặc câu hỏi này. - Đáp án 1 "我不去 (Wǒ bù qù)" nghĩa là "Tôi không đi", đây là một câu trả lời hợp lý và tự nhiên để từ chối lời mời hoặc nói rằng bạn không có ý định đi công viên. - Các đáp án còn lại không phù hợp về mặt ngữ nghĩa trong ngữ cảnh này.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong đoạn hội thoại, Mike hỏi Mary "Bạn có đi công viên không?". Mary cần đưa ra một câu trả lời hợp lý để đáp lại lời mời hoặc câu hỏi này. - Đáp án 1 "我不去 (Wǒ bù qù)" nghĩa là "Tôi không đi", đây là một câu trả lời hợp lý và tự nhiên để từ chối lời mời hoặc nói rằng bạn không có ý định đi công viên. - Các đáp án còn lại không phù hợp về mặt ngữ nghĩa trong ngữ cảnh này.

Câu 2:

Tìm những chữ có âm tiết “ü”

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Âm tiết "ü" là một âm đặc biệt trong tiếng Trung, thường được phiên âm là "yu" khi nó đứng đầu một âm tiết. Trong các lựa chọn trên, "Yuànzi" chứa âm tiết "yu" (bắt nguồn từ "ü"). Các lựa chọn khác không chứa âm này.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong câu tiếng Trung: 你 _______________日语吗?(Nǐ _______________ Rìyǔ ma?). Câu này có nghĩa là "Bạn _______________ tiếng Nhật không?". * **学 (xué):** học. Khi điền vào chỗ trống, ta có 你学日语吗?(Nǐ xué Rìyǔ ma?) nghĩa là "Bạn học tiếng Nhật không?". Đây là một câu hỏi hoàn chỉnh và có nghĩa. * **回 (huí):** về, trở về. Khi điền vào chỗ trống, ta có 你回日语吗?(Nǐ huí Rìyǔ ma?). Câu này không có nghĩa. * **去 (qù):** đi. Khi điền vào chỗ trống, ta có 你去日语吗?(Nǐ qù Rìyǔ ma?). Câu này không có nghĩa. * **是 (shì):** là. Khi điền vào chỗ trống, ta có 你是日语吗?(Nǐ shì Rìyǔ ma?). Câu này không có nghĩa. Vậy, đáp án đúng là 学 (xué).

Câu 4:

Viết tranh theo chữ Hán

Viết tranh theo chữ Hán
 (ảnh 1)
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Hình ảnh hiển thị cách viết chữ "你好" (Nǐ hǎo) trong thư pháp, có nghĩa là "Xin chào". Do đó, đáp án đúng là "你好".
Lời giải:
Đáp án đúng: D

Có 7 quy tắc viết chữ Hán cơ bản:

  1. Ngang trước sổ sau (一先丨後).
  2. Phẩy trước mác sau (丿先丶後).
  3. Trên trước dưới sau (先上後下).
  4. Trái trước phải sau (先左後右).
  5. Ngoài trước trong sau (先外後內).
  6. Vào nhà rồi đóng cửa (先入後關).
  7. Giữa trước hai bên sau (先中間後兩邊).

Câu 6:

Chữ 月 yuè (nguyệt, trăng) là loại chữ Hán nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Nghe và viết chữ Hán

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

汉语很难

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Nêu tên các bộ và số nét của 彳

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

不难

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Nêu tên các bộ và số nét của 忄

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

不好

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP