JavaScript is required
Danh sách đề

Câu hỏi trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có lời giải chi tiết

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Đâu là một trong các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)?

A.

Quản lý dữ liệu

B.

Quản lý phần cứng

C.

Quản lý phần mềm

D.
Cả 3 phương án đều đúng
Đáp án

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) có các chức năng chính sau:

  1. Quản lý dữ liệu: DBMS cung cấp các công cụ để tạo, cập nhật, xóa và truy vấn dữ liệu. Nó đảm bảo tính nhất quán, toàn vẹn và bảo mật của dữ liệu.
  2. Quản lý truy cập dữ liệu: DBMS kiểm soát quyền truy cập của người dùng vào dữ liệu, ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ dữ liệu khỏi bị mất hoặc hư hỏng.
  3. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu: DBMS sử dụng các ràng buộc và quy tắc để đảm bảo dữ liệu luôn chính xác và hợp lệ.
  4. Sao lưu và phục hồi dữ liệu: DBMS cung cấp các công cụ để sao lưu dữ liệu định kỳ và phục hồi dữ liệu trong trường hợp xảy ra sự cố.
  5. Quản lý đồng thời: DBMS cho phép nhiều người dùng truy cập và thao tác dữ liệu cùng một lúc mà không gây ra xung đột.

Dựa vào các chức năng trên, ta thấy phương án A (Quản lý dữ liệu) là một trong các chức năng chính của DBMS.

Phương án B (Quản lý phần cứng) và C (Quản lý phần mềm) không phải là chức năng chính của DBMS. DBMS sử dụng phần cứng và phần mềm, nhưng nó không trực tiếp quản lý chúng.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đâu là một trong các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) có các chức năng chính sau:

  1. Quản lý dữ liệu: DBMS cung cấp các công cụ để tạo, cập nhật, xóa và truy vấn dữ liệu. Nó đảm bảo tính nhất quán, toàn vẹn và bảo mật của dữ liệu.
  2. Quản lý truy cập dữ liệu: DBMS kiểm soát quyền truy cập của người dùng vào dữ liệu, ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ dữ liệu khỏi bị mất hoặc hư hỏng.
  3. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu: DBMS sử dụng các ràng buộc và quy tắc để đảm bảo dữ liệu luôn chính xác và hợp lệ.
  4. Sao lưu và phục hồi dữ liệu: DBMS cung cấp các công cụ để sao lưu dữ liệu định kỳ và phục hồi dữ liệu trong trường hợp xảy ra sự cố.
  5. Quản lý đồng thời: DBMS cho phép nhiều người dùng truy cập và thao tác dữ liệu cùng một lúc mà không gây ra xung đột.

Dựa vào các chức năng trên, ta thấy phương án A (Quản lý dữ liệu) là một trong các chức năng chính của DBMS.

Phương án B (Quản lý phần cứng) và C (Quản lý phần mềm) không phải là chức năng chính của DBMS. DBMS sử dụng phần cứng và phần mềm, nhưng nó không trực tiếp quản lý chúng.

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Đáp án đúng là C. Ràng buộc.

Giải thích:

  • Ràng buộc (Constraints): Là các quy tắc được định nghĩa trên cơ sở dữ liệu để đảm bảo tính toàn vẹn và nhất quán của dữ liệu. Các ràng buộc này có thể bao gồm:
  1. Ràng buộc miền giá trị (Domain Constraints): Giới hạn các giá trị mà một thuộc tính có thể nhận.
  2. Ràng buộc khóa (Key Constraints): Đảm bảo rằng các khóa chính và khóa ngoại được duy trì đúng cách.
  3. Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu (Referential Integrity Constraints): Đảm bảo rằng các mối quan hệ giữa các bảng được duy trì.
  4. Ràng buộc người dùng định nghĩa (User-defined Constraints): Các quy tắc tùy chỉnh được định nghĩa bởi người dùng.
  • Khóa chính (Primary Key): Là một thuộc tính hoặc một tập hợp các thuộc tính dùng để xác định duy nhất một bản ghi trong một bảng.
  • Quan hệ (Relationship): Mô tả mối liên kết giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu.
  • Chuẩn hóa (Normalization): Là quá trình tổ chức dữ liệu trong cơ sở dữ liệu để giảm thiểu sự dư thừa và cải thiện tính toàn vẹn dữ liệu.

Câu 3:

Trong cơ sở dữ liệu, tên của bảng được đặt theo quy tắc nào?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong cơ sở dữ liệu, tên bảng cần phản ánh nội dung mà bảng đó chứa. Việc này giúp người thiết kế và người sử dụng dễ dàng quản lý, truy vấn và hiểu được ý nghĩa của dữ liệu trong bảng. Các quy tắc khác như tên bảng phải giống tên cột đầu tiên, tên theo người thiết kế, hoặc việc tên bảng không quan trọng đều không đúng với nguyên tắc thiết kế cơ sở dữ liệu tốt.

Câu 4:

Trong cơ sở dữ liệu, một bảng có thể có bao nhiêu khóa chính?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, một bảng chỉ có thể có duy nhất một khóa chính (primary key). Khóa chính dùng để định danh duy nhất mỗi bản ghi (row) trong bảng. Khóa chính không được phép chứa giá trị NULL. Một bảng có thể không có khóa chính, nhưng không thể có nhiều hơn một.

Câu 5:

Trong cơ sở dữ liệu, một khóa ngoại là gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Khóa ngoại (Foreign Key) là một cột hoặc một tập hợp các cột trong một bảng được sử dụng để thiết lập và thực thi một liên kết giữa dữ liệu trong hai bảng. Nó tham chiếu đến khóa chính (Primary Key) của một bảng khác. Mục đích của khóa ngoại là duy trì tính toàn vẹn tham chiếu giữa các bảng, đảm bảo rằng các giá trị trong cột khóa ngoại phải tương ứng với các giá trị đã tồn tại trong cột khóa chính của bảng được tham chiếu. Phương án A chính xác vì nó mô tả đúng chức năng của khóa ngoại: một cột trong bảng này tham chiếu đến khóa chính của bảng khác. Phương án B sai vì nó mô tả việc tham chiếu đến dữ liệu trong cùng một bảng, đây không phải là chức năng của khóa ngoại, mà có thể liên quan đến các ràng buộc khác hoặc thiết kế dữ liệu đặc biệt. Phương án C sai vì nó chỉ nói chung chung là tham chiếu đến một bảng khác, mà không nói rõ là tham chiếu đến khóa chính. Khóa ngoại phải tham chiếu đến khóa chính để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu. Phương án D sai vì nó mô tả một ràng buộc duy nhất (UNIQUE constraint), không liên quan đến khóa ngoại. Khóa ngoại có thể chứa các giá trị không duy nhất, miễn là chúng tồn tại trong bảng mà nó tham chiếu đến.

Câu 6:

Trong cơ sở dữ liệu, một quan hệ được xác định bởi những gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trong cơ sở dữ liệu, một câu lệnh SELECT đượcsử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

SQL viết tắt của từ gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, khóa chính của một bảng được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Trong SQL, câu lệnh SELECT được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Trong SQL, câu lệnh WHERE được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Trong SQL, câu lệnh ORDER BY được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Trong SQL, câu lệnh JOIN được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Trong SQL, câu lệnh DELETE được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, kiểm soát phiên làm việc được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Trong SQL, câu lệnh GROUP BY được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Trong SQL, câu lệnh SELECT được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, việc tối ưu hoá truy vấn làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, khóa chính của một bảng là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Trong SQL, câu lệnh UPDATE được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các khóa ngoại được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Trong SQL, câu lệnh JOIN được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Trong SQL, câu lệnh WHERE được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phát biểu nào đúng về các quan hệ trong cơ sở dữ liệu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Trong SQL, câu lệnh INSERT INTO được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, khóa tự nhiên là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trong SQL, phát biểu nào sau đây đúng về phép nối INNER JOIN?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, khóa chính là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Trong SQL, câu lệnh UPDATE được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Trong SQL, câu lệnh GROUP BY được sử dụng để làm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ nhiều nhiều (many-to-many relationship)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Trong SQL, phát biểu nào sau đây đúng về phép nối RIGHT JOIN?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Trong SQL, phát biểu nào sau đây đúng về phép nối INNER JOIN?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phát biểu nào sau đây đúng về khóa ngoại (foreign key)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phát biểu nào sau đây đúng về chuỗi ký tự (string)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Trong SQL, phát biểu nào sau đây đúng về phép nối LEFT JOIN?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phát biểu nào sau đây đúng về phân vùng (partitioning)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Trong SQL, phát biểu nào sau đây đúng về phép nối RIGHT JOIN?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Trong SQL, phát biểu nào sau đây đúng về câu lệnh HAVING?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP