JavaScript is required
Danh sách đề

200+ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ có lời giải minh họa chi tiết - Đề 5

10 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 10

Kế toán xuất kho nguyên vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PPKKTX)

A.

Nợ TK154/Có TK152

B.

Nợ TK154/631/ Có TK152

C.

Nợ TK621/Có TK152

D.

Nợ TK631/ Có TK335

Đáp án
Đáp án đúng: A

Khi xuất kho nguyên vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm, theo phương pháp kê khai thường xuyên, nghiệp vụ này được hạch toán vào chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (TK 621). Định khoản chính xác là Nợ TK 621/ Có TK 152.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Khi xuất kho nguyên vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm, theo phương pháp kê khai thường xuyên, nghiệp vụ này được hạch toán vào chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (TK 621). Định khoản chính xác là Nợ TK 621/ Có TK 152.

Câu 2:

Chứng từ kế toán nào thuộc chỉ tiêu lao động tiền lương:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Bảng chấm công là chứng từ kế toán thuộc chỉ tiêu lao động tiền lương, dùng để theo dõi ngày công làm việc thực tế của người lao động, từ đó tính lương và các khoản phụ cấp khác.

Câu 3:

Trường hợp tăng TSCĐ do mua trả chậm trả góp:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đáp án đúng là C. Giải thích: Khi mua TSCĐ theo hình thức trả chậm, trả góp, kế toán cần phản ánh giá trị TSCĐ theo giá mua trả ngay (nếu trả ngay). Phần chênh lệch giữa tổng số tiền phải trả và giá mua trả ngay được ghi nhận là chi phí lãi vay trả chậm, trả góp và được phân bổ dần vào chi phí tài chính trong thời gian trả chậm, trả góp.

* Bút toán 1: Ghi nhận giá trị TSCĐ, thuế GTGT (nếu có) và chi phí trả chậm, trả góp khi mua TSCĐ:
* Nợ TK 211 (Giá trị TSCĐ theo giá mua trả ngay)
* Nợ TK 133 (Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, nếu có)
* Nợ TK 242 (Chi phí trả chậm, trả góp)
* Có TK 331 (Tổng số tiền phải trả cho người bán)
* Bút toán 2: Thanh toán tiền cho người bán:
* Nợ TK 331/ Có TK 111, 112,...
* Bút toán 3: Định kỳ, phân bổ chi phí trả chậm, trả góp vào chi phí tài chính:
* Nợ TK 635/ Có TK 242

Câu 4:

Trong DNNVV, BCTC nào không bắt buộc lập:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) được lựa chọn lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp, hoặc không bắt buộc lập báo cáo này nếu đáp ứng các tiêu chí nhất định. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là hai báo cáo tài chính bắt buộc phải lập.

Câu 5:

DN được bên bán chiết khấu do mua vật tư với số lượng lớn, kế toán ghi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Khi doanh nghiệp mua vật tư với số lượng lớn và được bên bán chiết khấu, giá trị vật tư thực tế nhập kho sẽ giảm đi. Khoản chiết khấu này được ghi giảm giá trị hàng tồn kho.

Bút toán đúng là: Nợ 152, 153 (giảm giá trị do chiết khấu), Nợ 133 (nếu có thuế GTGT được khấu trừ tương ứng với khoản chiết khấu) / Có 111, 112, 331 (giảm số tiền phải trả cho nhà cung cấp).

Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chứng từ kế toán ban hành theo Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm các chỉ tiêu nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Đơn vị nhận được trợ cấp, trợ giá của Nhà nước, kế toán ghi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP