JavaScript is required
Danh sách đề

1300+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị hệ thống có đáp án chuẩn xác kèm lời giải - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống

A.

Chứa profile của người dùng

B.

Chứa uid,gid, home directory, shell

C.

Chứa password của người dùng

D.

Chứa tập shadow của người dùng

Đáp án
Đáp án đúng: B
Tập tin /etc/passwd là một tập tin văn bản chứa thông tin cơ bản về tài khoản người dùng trên hệ thống Unix và Linux. Thông tin này bao gồm:

* Tên người dùng (username): Tên đăng nhập của người dùng.
* Password (x): Trước đây chứa mật khẩu đã mã hóa, nhưng hiện tại thường chỉ chứa ký tự 'x' để chỉ mật khẩu đã được chuyển sang tập tin /etc/shadow để bảo mật.
* User ID (UID): Một số nguyên duy nhất xác định người dùng trong hệ thống.
* Group ID (GID): Một số nguyên duy nhất xác định nhóm chính của người dùng.
* Thông tin người dùng (GECOS): Chứa thông tin bổ sung về người dùng, chẳng hạn như tên đầy đủ, số điện thoại, v.v.
* Thư mục home (home directory): Đường dẫn đến thư mục cá nhân của người dùng.
* Shell đăng nhập (login shell): Chương trình shell sẽ được chạy khi người dùng đăng nhập.

Vì vậy, đáp án B là chính xác nhất vì nó liệt kê các thông tin quan trọng nhất được lưu trữ trong /etc/passwd: uid (User ID), gid (Group ID), home directory (thư mục home) và shell đăng nhập. Đáp án A không chính xác vì profile người dùng thường nằm ở các file cấu hình khác. Đáp án C không chính xác vì mật khẩu (đã mã hóa) hiện được lưu trữ trong /etc/shadow. Đáp án D cũng không chính xác vì /etc/shadow là một tập tin riêng biệt, không phải là nội dung của /etc/passwd.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Tập tin /etc/passwd là một tập tin văn bản chứa thông tin cơ bản về tài khoản người dùng trên hệ thống Unix và Linux. Thông tin này bao gồm:

* Tên người dùng (username): Tên đăng nhập của người dùng.
* Password (x): Trước đây chứa mật khẩu đã mã hóa, nhưng hiện tại thường chỉ chứa ký tự 'x' để chỉ mật khẩu đã được chuyển sang tập tin /etc/shadow để bảo mật.
* User ID (UID): Một số nguyên duy nhất xác định người dùng trong hệ thống.
* Group ID (GID): Một số nguyên duy nhất xác định nhóm chính của người dùng.
* Thông tin người dùng (GECOS): Chứa thông tin bổ sung về người dùng, chẳng hạn như tên đầy đủ, số điện thoại, v.v.
* Thư mục home (home directory): Đường dẫn đến thư mục cá nhân của người dùng.
* Shell đăng nhập (login shell): Chương trình shell sẽ được chạy khi người dùng đăng nhập.

Vì vậy, đáp án B là chính xác nhất vì nó liệt kê các thông tin quan trọng nhất được lưu trữ trong /etc/passwd: uid (User ID), gid (Group ID), home directory (thư mục home) và shell đăng nhập. Đáp án A không chính xác vì profile người dùng thường nằm ở các file cấu hình khác. Đáp án C không chính xác vì mật khẩu (đã mã hóa) hiện được lưu trữ trong /etc/shadow. Đáp án D cũng không chính xác vì /etc/shadow là một tập tin riêng biệt, không phải là nội dung của /etc/passwd.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Tập tin /etc/fstab chứa thông tin về các hệ thống tập tin mà hệ thống sẽ tự động gắn kết (mount) khi khởi động. Nó bao gồm các thông tin như thiết bị/phân vùng, điểm gắn kết, loại hệ thống tập tin, và các tùy chọn gắn kết. Để thay đổi các lựa chọn gắn kết tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi tập tin /etc/fstab.



  • /etc/filesystems: Tập tin này liệt kê các hệ thống tập tin được hỗ trợ bởi hệ thống.

  • /etc/group: Tập tin này chứa thông tin về các nhóm người dùng.

  • /etc/mnttab: Tập tin này (trong một số hệ thống) chứa thông tin về các hệ thống tập tin hiện đang được gắn kết, và thường không được sửa đổi trực tiếp bằng tay.

Câu 3:

Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0, ta cần định nghĩa zone có tên?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phân giải ngược (Reverse DNS lookup) là quá trình tìm tên miền liên kết với một địa chỉ IP. Đối với mạng 192.168.20.0, để thực hiện phân giải ngược, ta cần định nghĩa một zone đặc biệt theo quy tắc sau:

1. Đảo ngược các octet của địa chỉ mạng: Thay vì 192.168.20, ta viết thành 20.168.192.
2. Thêm hậu tố `in-addr.arpa`: Hậu tố này là quy ước cho các zone phân giải ngược.

Vậy, zone cần định nghĩa sẽ là `20.168.192.in-addr.arpa`.

Các phương án khác không đúng vì:

* A. 192.168.20.in-addr.arpa: Thứ tự octet không đảo ngược.
* B. 192.168.20.0.in-addr.arpa: Thêm một octet 0 không cần thiết và thứ tự octet không đảo ngược.
* D. Tất cả đều đúng: Vì A và B sai, nên D cũng sai.

Câu 4:

Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn.Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition.Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được.Điều gì đã xảy ra:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Câu hỏi này liên quan đến giới hạn số lượng partition trên một ổ cứng sử dụng bảng phân vùng MBR (Master Boot Record). MBR chỉ cho phép tối đa 4 primary partition hoặc 3 primary partition và 1 extended partition. Nếu bạn đã tạo 4 primary partition, bạn sẽ không thể tạo thêm bất kỳ partition nào nữa. Để tạo thêm partition, bạn cần tạo một extended partition và sau đó tạo các logical drive bên trong extended partition đó.

A. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition. - Sai. Dung lượng ổ cứng không liên quan đến giới hạn số lượng partition trong MBR.

B. Bạn phải tạo swap partition. - Sai. Swap partition là một loại partition đặc biệt dùng cho việc hoán đổi bộ nhớ, không liên quan đến giới hạn số lượng partition.

C. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions. - Đúng. Đây chính là lý do bạn không thể tạo thêm partition thứ 5 nếu đã có 4 primary partition.

D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions. - Sai. Linux không giới hạn số lượng partition. Giới hạn này đến từ bảng phân vùng MBR.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Mệnh đề LIKE trong SQL được sử dụng để tìm kiếm các giá trị khớp với một mẫu cụ thể. Mẫu này có thể bao gồm các ký tự đại diện như '%' (đại diện cho không hoặc nhiều ký tự) và '_' (đại diện cho một ký tự đơn). Ví dụ: `WHERE column LIKE 'A%'` sẽ tìm tất cả các giá trị trong cột 'column' bắt đầu bằng chữ 'A'.

Các phương án khác:
- GET không phải là một mệnh đề chuẩn trong SQL để tìm kiếm theo mẫu.
- FROM được sử dụng để chỉ định bảng mà từ đó dữ liệu được truy xuất, chứ không phải để tìm kiếm theo mẫu.

Câu 6:

Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải thực hiện theo lệnh nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Anh/Chị hãy chọn phát biểu đúng nhất về chương trình lập lịch trong Linux.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Thao tác nào sau đây không tạo được thư mục mới trong hệ điều hành Windows?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị thực đơn tắt (Shortcut Menu) của đối tượng đang chọn ta

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Chỉ ra phương án trả lời sai. Hệ điều hành Windows cho phép thực hiện những thao tác gì với tệp và thư mục?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Thanh công việc thường nằm ở đâu trên màn hình nền?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Để gán hay thay đổi thuộc tính tập tin, ta dùng menu lệnh nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Phép xoá là phép toán:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Phép kết nối JOIN là phép toán:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Nếu A->B và A->C thì suy ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tích Đề các các quan hệ là một quan hệ, với tập các thuộc tính là ... , các bộ bao gồm các bộ quan hệ nguồn nối tiếp theo thứ tự phép nhân.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Client là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Địa chỉ IP 132.168.33.1 thuộc lớp nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Lệnh Create trong chương trình Partition Magic có tác dụng gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Trong SQL, làm thế nào để chọn cột dữ liệu có tên FirstName từ bảng Persons:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ phát sinh lỗi khi thực thi?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ''Nchar(n)'' thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP