JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Cấu trúc máy tính có lời giải chi tiết - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:

A.

CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình

B.

Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin

C.

CPU -> Bàn phím -> Màn hình

D.

Màn hình -> Máy in -> Đĩa mềm

Đáp án
Đáp án đúng: B
Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử bao gồm ba giai đoạn chính:

1. Nhận thông tin (Input): Máy tính tiếp nhận dữ liệu từ các thiết bị đầu vào như bàn phím, chuột, micro, camera, v.v.
2. Xử lý thông tin (Process): CPU (Central Processing Unit) thực hiện các phép tính toán, logic và các thao tác xử lý khác trên dữ liệu đã nhận.
3. Xuất thông tin (Output): Kết quả sau khi xử lý được hiển thị hoặc xuất ra thông qua các thiết bị đầu ra như màn hình, máy in, loa, v.v.

Do đó, đáp án B là chính xác nhất vì nó mô tả đúng trình tự xử lý thông tin cơ bản của máy tính.

Các đáp án còn lại không đúng vì:

* A. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình: Đĩa cứng là nơi lưu trữ dữ liệu, không phải là một phần của trình tự xử lý thông tin cơ bản.
* C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình: Bàn phím là thiết bị đầu vào, không phải là nơi CPU trực tiếp gửi thông tin sau khi xử lý.
* D. Màn hình -> Máy in -> Đĩa mềm: Đây là trình tự xuất thông tin sai, màn hình và máy in là thiết bị xuất, đĩa mềm là thiết bị lưu trữ.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử bao gồm ba giai đoạn chính:

1. Nhận thông tin (Input): Máy tính tiếp nhận dữ liệu từ các thiết bị đầu vào như bàn phím, chuột, micro, camera, v.v.
2. Xử lý thông tin (Process): CPU (Central Processing Unit) thực hiện các phép tính toán, logic và các thao tác xử lý khác trên dữ liệu đã nhận.
3. Xuất thông tin (Output): Kết quả sau khi xử lý được hiển thị hoặc xuất ra thông qua các thiết bị đầu ra như màn hình, máy in, loa, v.v.

Do đó, đáp án B là chính xác nhất vì nó mô tả đúng trình tự xử lý thông tin cơ bản của máy tính.

Các đáp án còn lại không đúng vì:

* A. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình: Đĩa cứng là nơi lưu trữ dữ liệu, không phải là một phần của trình tự xử lý thông tin cơ bản.
* C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình: Bàn phím là thiết bị đầu vào, không phải là nơi CPU trực tiếp gửi thông tin sau khi xử lý.
* D. Màn hình -> Máy in -> Đĩa mềm: Đây là trình tự xuất thông tin sai, màn hình và máy in là thiết bị xuất, đĩa mềm là thiết bị lưu trữ.

Câu 2:

Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Hệ thống nhớ của máy tính được chia thành bộ nhớ trong (main memory) và bộ nhớ ngoài (secondary memory). Bộ nhớ trong bao gồm RAM (Random Access Memory) dùng để lưu trữ dữ liệu và chương trình đang được thực thi, và ROM (Read-Only Memory) dùng để lưu trữ các chương trình khởi động máy tính. Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài, ví dụ như ổ cứng, ổ SSD, USB, thẻ nhớ. Do đó, đáp án D là chính xác nhất. Các phương án khác không đầy đủ hoặc bao gồm các thành phần không thuộc hệ thống nhớ chính của máy tính (ví dụ: đĩa quang).

Câu 3:

Máy tính thế hệ 2 sử dụng:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Máy tính thế hệ thứ hai (khoảng 1956-1963) sử dụng transistor (bán dẫn) thay thế cho đèn điện tử chân không. Transistor nhỏ hơn, tiêu thụ ít điện năng hơn, và đáng tin cậy hơn đèn điện tử, dẫn đến máy tính nhỏ gọn, nhanh hơn và hiệu quả hơn. Mạch tích hợp (IC) được sử dụng trong thế hệ thứ ba, và VLSI (Very Large Scale Integration) circuits thuộc về các thế hệ sau nữa.

Câu 4:

Kiến trúc máy tính Von Newman là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Kiến trúc Von Neumann là kiến trúc máy tính mà trong đó, dữ liệu và lệnh được lưu trữ chung trong cùng một bộ nhớ. Máy tính Von Neumann thực hiện lệnh tuần tự, tức là mỗi lần chỉ thực hiện một lệnh duy nhất. Điều này tương ứng với mô hình SISD (Single Instruction Stream – Single Data Stream), tức là một luồng lệnh duy nhất tác động lên một luồng dữ liệu duy nhất.

Các kiến trúc SIMD, MISD, và MIMD là các kiến trúc song song, không phải là kiến trúc Von Neumann. Do đó, các đáp án B, C, và D đều không đúng.

Câu 5:

Bus hệ thống bao gồm các bus con sau đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Bus hệ thống là một hệ thống giao tiếp phức tạp, bao gồm nhiều bus con khác nhau, mỗi bus đảm nhiệm một chức năng riêng. Trong các phương án trên, không có phương án nào liệt kê đầy đủ và chính xác các bus con tiêu chuẩn của một hệ thống bus điển hình. Tuy nhiên, để trả lời câu hỏi này một cách chính xác, cần phải biết bus A, B, C, D, E là những bus gì. Do không có thông tin cụ thể về các bus này, tôi không thể xác định đáp án chính xác. Tuy nhiên, nếu theo nghĩa chung nhất, "Tất cả đúng" có thể được hiểu là tất cả các bus con được liệt kê đều có thể là một phần của bus hệ thống, tùy thuộc vào kiến trúc cụ thể của hệ thống đó. Vì vậy, trong trường hợp này, phương án D có thể được coi là đáp án phù hợp nhất, mặc dù không hoàn toàn chính xác.

Tuy nhiên, vì không có thông tin đầy đủ, tôi xin phép đưa ra đánh giá này một cách thận trọng. Trong thực tế, câu hỏi này cần được làm rõ hơn để có thể đưa ra câu trả lời chính xác tuyệt đối.

Câu 6:

Các thanh ghi trong CPU dùng để lưu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Thanh ghi AX dùng để lưu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Bộ đếm chương trình PC (Program Counter) dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Thanh ghi lệnh IR dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Con trỏ ngăn xếp SP dùng để lưu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Lệnh ADD A, B, C (A, B, C là địa chỉ ô nhớ) có dạng toán hạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Lệnh ADD R1 (trong đó R1 là thanh ghi) tiến hành phép tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Toán hạng có ký hiệu 400 trong một câu lệnh có ý nghĩa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Lệnh MOVE #500, R1 (R1 là thanh ghi) tiến hành lưu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Trong CPU Intel 8088, các thanh ghi đoạn và con trỏ lệnh là thành phần thuộc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Trong CPU Intel 8088, ALU là thành phần thuộc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Lệnh MOV thực hiện:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Lệnh XCHG không thực hiện hành động nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Lệnh ADD, SUB, INC, DEC thực hiện với nguồn và đích là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Lệnh ADD WORD1, AX thực hiện:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Kết quả của E12CH - 4ADEH là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Kết quả của E416H – 23FCH là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Biểu diễn số thập phân -12,625 dưới dạng nhị phân trong ô nhớ 2 byte theo chuẩn IEEE 754-1985:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Tốc độ truy cập của bộ nhớ đệm so với bộ nhớ chính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Thứ tự tốc độ truy cập của các thiết bị sau theo hướng tăng dần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Tác dụng của bộ nhớ đệm (CPU caches):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Thông tin lưu trên đĩa từ dưới dạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Primary Partition của đĩa cứng có thể chia thành:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Cung từ (sector) được đánh dấu từ số:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Rãnh từ (track) được đánh dấu từ số:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Các ổ cứng nào hỗ trợ kỹ thuật RAID:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Cấu hình RAID1 dựa trên cơ sở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Cấu hình RAID10 cần tối thiểu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Ưu điểm của RAID1 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Ưu điểm của RAID10 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Bus địa chỉ (Address Bus, Bus A) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Đặc điểm của bus PCI là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đặc điểm của bus AGP là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Các hệ thống bus con kết nối với nhau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Bus mặt trước (FSB) dùng kết nối:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP