JavaScript is required
Danh sách đề

500+ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị tín dụng của NHTM đáp án và lời giải minh họa - Đề 6

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Một ngân hàng đã xác nhận thư tín dụng thì phải có trách nhiệm xác nhận những sửa đổi của L/C đó:

A.

Đúng

B.
Sai
Đáp án
Đáp án đúng: B

Khi một ngân hàng đã xác nhận thư tín dụng (L/C), ngân hàng đó không chỉ chịu trách nhiệm về L/C gốc mà còn cả những sửa đổi (amendments) được chấp nhận bởi ngân hàng xác nhận. Điều này là do việc xác nhận L/C bao gồm cam kết thanh toán theo các điều khoản và điều kiện của L/C, bao gồm cả các sửa đổi đã được đồng ý. Do đó, nếu ngân hàng xác nhận chấp nhận một sửa đổi, ngân hàng đó phải có trách nhiệm thực hiện theo sửa đổi đó.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Khi một ngân hàng đã xác nhận thư tín dụng (L/C), ngân hàng đó không chỉ chịu trách nhiệm về L/C gốc mà còn cả những sửa đổi (amendments) được chấp nhận bởi ngân hàng xác nhận. Điều này là do việc xác nhận L/C bao gồm cam kết thanh toán theo các điều khoản và điều kiện của L/C, bao gồm cả các sửa đổi đã được đồng ý. Do đó, nếu ngân hàng xác nhận chấp nhận một sửa đổi, ngân hàng đó phải có trách nhiệm thực hiện theo sửa đổi đó.

Câu 2:

Người ký phát B/E là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Người ký phát hối phiếu (B/E - Bill of Exchange) là người lập và ký phát hối phiếu, yêu cầu người khác (người bị ký phát) thanh toán một số tiền nhất định cho người thụ hưởng. Trong các lựa chọn trên, không có đáp án nào trực tiếp và chính xác chỉ ra người ký phát B/E. Tuy nhiên, đáp án C "Tùy thuộc vào B/E sử dụng" là phù hợp nhất, vì người ký phát có thể là nhà xuất khẩu (trong thanh toán quốc tế), hoặc một bên khác tùy thuộc vào mục đích và thỏa thuận sử dụng B/E.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu xác định chứng từ thương mại theo URC 522. URC 522 là Quy tắc thống nhất về nhờ thu. Trong các lựa chọn được đưa ra:

* A. Draft (Hối phiếu): Là một chứng từ tài chính, không phải chứng từ thương mại.
* B. Promissory note (Giấy nhận nợ): Tương tự như hối phiếu, là chứng từ tài chính.
* C. Cheque (Séc): Cũng là một chứng từ tài chính.
* D. C/O (Giấy chứng nhận xuất xứ): Là chứng từ thương mại, chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa.

Do đó, đáp án đúng là C/O.

Câu 4:

Ngày ký phát hóa đơn thương mại là ngày nào?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) thường được ký phát sau khi hàng hóa đã được giao hoặc trong quá trình giao hàng. Điều này là do hóa đơn cần phản ánh chính xác số lượng, giá trị và các chi tiết khác của hàng hóa đã được giao. Trong các đáp án, ngày giao hàng là căn cứ quan trọng nhất để lập hóa đơn. Do đó, hóa đơn thường được ký phát sau hoặc cùng ngày giao hàng, không thể trước ngày giao hàng. Các yếu tố khác như chứng nhận bảo hiểm hoặc vận đơn đường biển có thể liên quan, nhưng ngày giao hàng là yếu tố quyết định trực tiếp đến việc phát hành hóa đơn.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong thương mại quốc tế, nhà xuất khẩu nên sử dụng séc đích danh. Séc đích danh (hay còn gọi là séc chỉ định) là loại séc mà trên đó có ghi rõ tên của người thụ hưởng. Điều này giúp đảm bảo rằng chỉ người có tên trên séc mới có thể nhận được tiền, giảm thiểu rủi ro gian lận và mất mát trong quá trình thanh toán quốc tế. Các loại séc khác như séc theo lệnh, séc gạch chéo và séc xác nhận không cung cấp mức độ bảo mật tương đương trong bối cảnh thương mại quốc tế.

Câu 6:

Người thiết lập các điều khoản nhờ thu D/P là ai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Vai trò của hoạt động quản trị rủi ro trong ngân hàng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Hệ số đòn bẫy tài chính đo lường?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Câu nào dưới đây đúng khi nói về tài sản của ngân hàng thương mại?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Báo cáo nào sau đây ít cung cấp thông tin nhất cho chúng ta về hoạt động của ngân hàng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Sự khác biệt giữa BCTC của doanh nghiệp và báo cáo tài chính của ngân hàng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Các chỉ tiêu nào được dùng để phân tích trong hệ thống CAMELS?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Câu nào không đúng khi nói về quản trị ngân hàng thương mại?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Đặc điểm cấu trúc ngành ngân hàng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Nguồn vốn bị động của ngân hàng gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Vai trò của việc trích lập dự phòng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Trên bảng cân đối kế toán gồm các loại chứng khoán:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Nguồn vốn bị động của ngân hàng thương mại là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Đặc điểm của tiền gửi tiết kiệm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Trích lập dự phòng chung là gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Phương pháp xác định vốn tự có trên phương diện quản lý gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn nguồn vốn tự có từ bên ngoài là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Các kênh để ngân hàng có thể gia tăng vốn tự có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Ý nghĩa của hệ số CAR?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Nguồn vốn của DN khác nguồn vốn của NH như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Đâu là vốn cấp 2 của ngân hàng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến lựa chọn nguồn vốn tự có từ bên ngoài?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Rủi ro trong hoạt động kinh doanh ngân hàng bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Tại sao các tổ chức tín dụng lại trích lập dự phòng rủi ro tín dụng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Tầm quan trọng của hoạt động thanh khoản của ngân hàng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Hãy nêu quá trình quản lý rủi ro?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về rủi ro lãi suất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Để đo lường quá trình quản lý rủi ro, các ngân hàng sử dụng công cụ gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Câu nào đúng về vai trò của bộ phận hỗ trợ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Tiền dự trữ của ngân hàng thương mại bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Chức năng của vốn tự có của ngân hàng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Chức năng trung gian tài chính của ngân hàng thương mại được hiểu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Tại sao phải quản lý nguồn vốn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Quyết định quản trị liên quan đến vấn đề nào sau đây tác động đến hệ số đòn bẩy tài chính?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Khe hở tài sản – nợ nhạy cảm với lãi suất: GAP = Tài sản có nhạy cảm lãi suất – tài sản nợ nhạy cảm với lãi suất. Khi GAP < 0 thì:

</>

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP