JavaScript is required
Danh sách đề

350+ câu hỏi trắc nghiệm Vi xử lý và cấu trúc máy tính có lời giải minh họa - Đề 7

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp:

A.

SRAM

B.

DRAM

C.

PROM

D.

MROM

Đáp án
Đáp án đúng: B

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các loại bộ nhớ bán dẫn. Dưới đây là phân tích từng lựa chọn:

  • A. SRAM (Static RAM): SRAM là bộ nhớ tĩnh, lưu trữ dữ liệu bằng các flip-flop. Nó giữ dữ liệu miễn là có nguồn điện và không cần làm tươi (refresh) định kỳ.
  • B. DRAM (Dynamic RAM): DRAM là bộ nhớ động, lưu trữ dữ liệu dưới dạng điện tích trong các tụ điện. Điện tích này rò rỉ theo thời gian, vì vậy DRAM cần được làm tươi (refresh) định kỳ để duy trì dữ liệu. Nếu không có nguồn điện hoặc không được làm tươi, DRAM sẽ mất dữ liệu.
  • C. PROM (Programmable ROM): PROM là bộ nhớ chỉ đọc khả trình, có thể được lập trình một lần duy nhất. Sau khi đã lập trình, dữ liệu sẽ được lưu giữ vĩnh viễn, ngay cả khi không có nguồn điện.
  • D. MROM (Mask ROM): MROM là bộ nhớ chỉ đọc được lập trình trong quá trình sản xuất. Dữ liệu được ghi sẵn và không thể thay đổi, nó sẽ được lưu giữ vĩnh viễn mà không cần nguồn điện.

Do đó, DRAM là loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay cả khi vẫn còn nguồn điện (nếu không được làm tươi liên tục).

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các loại bộ nhớ bán dẫn. Dưới đây là phân tích từng lựa chọn:

  • A. SRAM (Static RAM): SRAM là bộ nhớ tĩnh, lưu trữ dữ liệu bằng các flip-flop. Nó giữ dữ liệu miễn là có nguồn điện và không cần làm tươi (refresh) định kỳ.
  • B. DRAM (Dynamic RAM): DRAM là bộ nhớ động, lưu trữ dữ liệu dưới dạng điện tích trong các tụ điện. Điện tích này rò rỉ theo thời gian, vì vậy DRAM cần được làm tươi (refresh) định kỳ để duy trì dữ liệu. Nếu không có nguồn điện hoặc không được làm tươi, DRAM sẽ mất dữ liệu.
  • C. PROM (Programmable ROM): PROM là bộ nhớ chỉ đọc khả trình, có thể được lập trình một lần duy nhất. Sau khi đã lập trình, dữ liệu sẽ được lưu giữ vĩnh viễn, ngay cả khi không có nguồn điện.
  • D. MROM (Mask ROM): MROM là bộ nhớ chỉ đọc được lập trình trong quá trình sản xuất. Dữ liệu được ghi sẵn và không thể thay đổi, nó sẽ được lưu giữ vĩnh viễn mà không cần nguồn điện.

Do đó, DRAM là loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay cả khi vẫn còn nguồn điện (nếu không được làm tươi liên tục).

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512, trong đó 512 thể hiện dung lượng bộ nhớ là 512 Kbit. Các bộ nhớ bán dẫn thường được đo bằng đơn vị bit, do đó đáp án B là chính xác nhất.

Câu 3:

Trong hệ thống bus của máy tính, bus dữ liệu có chiều di chuyển thông tin dữ liệu:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Bus dữ liệu (data bus) là một hệ thống dây dẫn được sử dụng để truyền dữ liệu giữa các thành phần khác nhau trong máy tính, bao gồm CPU, bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi. Dữ liệu có thể di chuyển theo cả hai chiều trên bus dữ liệu: từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi (ví dụ: CPU gửi dữ liệu để lưu trữ hoặc hiển thị) và từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU (ví dụ: CPU đọc dữ liệu từ bộ nhớ hoặc nhận dữ liệu từ bàn phím). Do đó, cả hai phương án A và B đều đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vi điều khiển 8051 có 2 bộ định thời/bộ đếm (Timer/Counter) là Timer0 và Timer1. Chúng được sử dụng để đo thời gian, đếm sự kiện, hoặc tạo ra các tín hiệu điều khiển.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong kiến trúc của vi điều khiển 8051, các port P0, P1, P2, P3 đều có chức năng xuất nhập dữ liệu. Tuy nhiên, port P0 có một vai trò đặc biệt. Khi 8051 giao tiếp với bộ nhớ ngoài (RAM hoặc ROM ngoài), port P0 được sử dụng để ghép kênh địa chỉ và dữ liệu (address/data bus). Điều này có nghĩa là P0 vừa đóng vai trò là bus địa chỉ thấp (A0-A7) trong chu kỳ truy xuất địa chỉ, vừa đóng vai trò là bus dữ liệu trong chu kỳ đọc/ghi dữ liệu. Do đó, P0 có chức năng xuất nhập cơ bản hơn so với các port khác, đặc biệt trong các ứng dụng có sử dụng bộ nhớ ngoài. Các port P1, P2, và P3 cũng có chức năng xuất nhập, nhưng chúng thường được sử dụng cho các mục đích khác như giao tiếp nối tiếp, ngắt ngoài, hoặc điều khiển các thiết bị ngoại vi khác.

Câu 6:

ALE là tín hiệu điều khiển:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

RST là tín hiệu điều khiển:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

WR là tín hiệu điều khiển:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

RD là tín hiệu điều khiển:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Thanh ghi DPTR là một thanh ghi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Lệnh di chuyển nội dung của thanh ghi R0 vào thanh ghi A:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Lệnh sau MOV@DPTR, A sử dụng mode địa chỉ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Lệnh ghi ra bộ nhớ dữ liệu ngoài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Bộ nhớ RAM trên chip 8051 gồm có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Cho chương trình sau:

DELAY:

MOV TMOD, #01H

LOOP:

MOV TH0, # HIGH(-500)

MOV TL0, #LOW(-500)

SETB TR0

JNB TF0, $

CLR TR0

CLR TF0

CPL P1.0

SJMP LOOP

END

Chương trình này dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Cho chương trình sau:

DELAY:

MOV TMOD, #01H

LOOP:

MOV TH0, #HIGH(-50000)

MOV TL0, #LOW(-50000)

SETB TR0

JNB TF0, $

CLR TR0

CLR TF0

CPL P1.1

SJMP LOOP

END

Chương trình này dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP