JavaScript is required
Danh sách đề

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh - Đề 20

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm:

A.

3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose

B.

2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose C

C.

2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose

D.

3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose

Đáp án
Đáp án đúng: D

Trong chu trình Pentose Phosphate, enzyme Transketolase chuyển nhóm 2 đơn vị carbon từ một cetose đến một aldose. Điều này giúp chuyển đổi các đường có 5 carbon thành các đường có 3 và 6 carbon, phục vụ cho các quá trình trao đổi chất khác.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Trong chu trình Pentose Phosphate, enzyme Transketolase chuyển nhóm 2 đơn vị carbon từ một cetose đến một aldose. Điều này giúp chuyển đổi các đường có 5 carbon thành các đường có 3 và 6 carbon, phục vụ cho các quá trình trao đổi chất khác.

Câu 2:

Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Nhu cầu glucose tối thiểu hàng ngày cho người trưởng thành là khoảng 180g để đảm bảo chức năng hoạt động của não và các tế bào khác trong cơ thể.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Amylase là enzyme xúc tác thủy phân các liên kết α-1,4-glycosidic trong các polysaccharide như tinh bột (amylose và amylopectin) và glycogen để tạo ra các đường đơn giản hơn như glucose và maltose. Do đó, amylase không thủy phân liên kết β-1,4-glucosid.

Câu 4:

Mucopolysaccarid có tác dụng:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Mucopolysaccarid (hay còn gọi là glycosaminoglycans - GAGs) là các polysaccharide phức tạp có mặt trong chất nền ngoại bào và trên bề mặt tế bào. Chúng có nhiều chức năng quan trọng trong cơ thể, bao gồm:

* Chống nhiễm khuẩn: Một số GAGs có khả năng liên kết với các yếu tố gây bệnh, ngăn chặn sự xâm nhập và lây lan của vi khuẩn.
* Tái tạo và trưởng thành của các mô: GAGs đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển, sửa chữa và tái tạo mô, bằng cách điều chỉnh sự tăng sinh tế bào, di chuyển tế bào và biệt hóa tế bào.
* Chống lại các tác nhân cơ học và hóa học: GAGs tạo thành một lớp bảo vệ trên bề mặt tế bào và trong chất nền ngoại bào, giúp bảo vệ các tế bào và mô khỏi các tác động vật lý và hóa học.

Vì vậy, tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 5:

Phosphorylase kinase có đặc điểm nào sau đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phosphorylase kinase là một enzyme quan trọng trong quá trình điều hòa sự phân giải glycogen. Nó hoạt hóa phosphorylase không hoạt động (phosphorylase b) thành phosphorylase hoạt động (phosphorylase a) bằng cách phosphoryl hóa nó. Quá trình này xảy ra ở cả gan và cơ. Các đáp án khác không đúng vì phosphorylase kinase có mặt ở cơ, không tạo liên kết α-1,4 trong glycogen (đây là chức năng của glycogen synthase), và không phải là enzyme cắt nhánh glycogen.

Câu 6:

GOT xúc tác cho phản ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Base nitơ dẫn xuất từ purin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Liên kết nào không phải là liên kết phosphat giàu năng lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Liên quan thử nghiệm gan mật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Chức năng chuyển hoá của thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Acid mật thuộc loại nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Pyridoxal phosphat là coenzym của những enzym:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

The heptose ketose sugar formed as a result of chemical reaction in HMP shunt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Vitamin E là loại vitamin có tính chất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Thiếu vitamin B1 sẽ mất dần đến hiện tượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Các chất mùi thường gặp trong tự nhiên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Mùi băng phiến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Khi nướng bánh mì, sấy malt nhằm mục đích gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Tính chất vật lý của các monosaccarid, chọn câu SAI dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Nhân định về tinh bột, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Nhận định về pectin, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Khi oxy hóa glucose bằng Cu2+ ta được:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Nhu cầu lipid hằng ngày chiếm bao nhiêu % khẩu phần ăn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Sanger đã dùng phản ứng này để xác định acid amin N tận của chuỗi peptid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Khi chạy điện di, acid glutamic (pHi = 3,12) trong môi trường pH = 3,9 sẽ di chuyển:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Chuỗi polypeptid của myoglobin có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Công thức hóa học này là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Protein đơn giản trong nhóm ngoại, thường là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP