JavaScript is required
Danh sách đề

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh - Đề 13

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Cho 2 phản ứng: Glycogen            Glucose 1è            Glucose 6 p. Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:

A.

Phosphorylase, Phosphoglucomutase

B.

Glucokinase, G 6 p Isomerase

C.

Phosphorylase, G 6 p Isomerase

D.

Hexokinase, G 6 p Isomerase

Đáp án
Đáp án đúng: B
Phản ứng 1: Glycogen → Glucose 1-phosphate (G1P) được xúc tác bởi enzyme phosphorylase. Enzyme này cắt các liên kết glycosidic trong glycogen bằng cách sử dụng phosphate vô cơ, tạo ra G1P. Phản ứng 2: Glucose 1-phosphate → Glucose 6-phosphate (G6P) được xúc tác bởi enzyme phosphoglucomutase. Enzyme này chuyển nhóm phosphate từ vị trí C1 sang vị trí C6 của glucose. Vì vậy, đáp án đúng là Phosphorylase và Phosphoglucomutase.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho 2 phản ứng: Glycogen            Glucose 1è            Glucose 6 p. Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phản ứng 1: Glycogen → Glucose 1-phosphate (G1P) được xúc tác bởi enzyme phosphorylase. Enzyme này cắt các liên kết glycosidic trong glycogen bằng cách sử dụng phosphate vô cơ, tạo ra G1P. Phản ứng 2: Glucose 1-phosphate → Glucose 6-phosphate (G6P) được xúc tác bởi enzyme phosphoglucomutase. Enzyme này chuyển nhóm phosphate từ vị trí C1 sang vị trí C6 của glucose. Vì vậy, đáp án đúng là Phosphorylase và Phosphoglucomutase.

Câu 2:

Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chu trình Pentose Phosphate (hay còn gọi là chu trình hexose monophosphate shunt) là một con đường chuyển hóa quan trọng, tạo ra NADPH (dạng khử của nicotinamide adenine dinucleotide phosphate) và ribose-5-phosphate. NADPH là một chất khử cần thiết cho nhiều phản ứng sinh tổng hợp, bao gồm tổng hợp axit béo và steroid. Ribose-5-phosphate là một thành phần của nucleotide, cần thiết cho tổng hợp DNA và RNA. Các lựa chọn khác không phải là sản phẩm chính của chu trình pentose phosphate. Năng lượng (ATP) chủ yếu được tạo ra thông qua quá trình đường phân và chu trình Krebs. Acetyl CoA là sản phẩm của quá trình oxy hóa pyruvate và axit béo, còn Lactate là sản phẩm của quá trình lên men kỵ khí.

Câu 3:

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các hormone tham gia điều hòa đường huyết trong cơ thể. Các hormone chính tham gia vào quá trình này bao gồm:


  • Insulin: Hormone này giúp giảm đường huyết bằng cách thúc đẩy tế bào hấp thụ glucose từ máu.
  • Glucagon: Hormone này làm tăng đường huyết bằng cách kích thích gan chuyển glycogen thành glucose và giải phóng vào máu.
  • Adrenalin (Epinephrine): Hormone này cũng có thể làm tăng đường huyết trong các tình huống căng thẳng hoặc khẩn cấp.

Vậy nên, phương án chứa cả Adrenalin, Glucagon và Insulin là phương án đúng.

Câu 4:

Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Tinh bột và glycogen đều là các polysaccharide được tạo thành từ các đơn phân glucose. Cả hai đều có cấu trúc mạch nhánh, cho phép chúng lưu trữ một lượng lớn glucose một cách hiệu quả và dễ dàng phân giải khi cần thiết. Các mạch nhánh này giúp tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với enzyme, giúp quá trình thủy phân diễn ra nhanh chóng hơn.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Methionin là một axit amin thiết yếu, tham gia vào nhiều quá trình sinh hóa quan trọng trong cơ thể.

* Cystein: Methionin là tiền chất của cystein thông qua con đường transsulfuration.
* Glutathion: Glutathion là một tripeptit bao gồm glutamat, cystein và glycin. Do methionin tham gia vào quá trình tổng hợp cystein nên nó cũng gián tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp glutathion.
* Taurin: Taurin được tổng hợp từ cystein, mà cystein lại được tổng hợp từ methionin. Do đó, methionin gián tiếp tham gia vào quá trình tạo taurin.
* Creatinin: Creatinin được tạo ra từ creatin, chất này được tổng hợp từ glycin, arginin và methionin.
* Melanin: Melanin được tạo ra từ tyrosin và phenylalanin. Methionin không tham gia vào quá trình này.

Vậy, methionin tham gia vào quá trình tạo thành cystein, glutathion, taurin và creatinin. Các đáp án đúng là 1, 2, 3

Tuy nhiên, không có đáp án nào liệt kê đầy đủ 1, 2, 3. Đáp án gần đúng nhất là 1, 2. Các đáp án khác không chính xác vì thiếu các sản phẩm được tạo thành từ methionin.

Câu 6:

Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Quá trình dị hóa là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cấu trúc của hormon là những:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Hormon sinh dục nam:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cơ chất có khả năng cho hydro muốn tạo thành ATP phải trải qua:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Chất n.hexacozanol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Khả năng tạo gel của pectin phụ chủ yếu vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Nhóm nào sau đây chứa saccharide không lên men được bởi nấm men:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Mức độ độc  được phân chia dựa vào liều gây chết người:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Trong cơ thể acid carbonic được hình thành từ nước và CO2 dưới tác dụng của enzym:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Ở enzyme kinetics Vmax phản ánh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Các đường được tìm thấy trong RNA là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Các đơn vị cấu thành của inulin là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Fructose-2, 6-biphosphate được hình thành do tác động của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Glucose hấp thụ bởi các tế bào gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Trung gian của hexose monophosphate nhánh

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Tên khoa học của vitamine B3:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Rượu anisic thường được dùng làm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Phản ứng khi có enzym tham gia sẽ xảy ra theo 3 giai đoạn, tạo phức hợp ES, phức hợp ES được tách ra và cuối cùng là E được giải phóng và hoạt động tự do. Hiện tượng này được xem xét trên cơ sở nào sau đây:. 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Nhận định đúng về Lactose:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Nhận định về tinh bột, chọn đáp án SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Glycosaminoglycan nào là chất chống đông máu tự nhiên?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Tập hợp nào sau đây thuộc loại Polysaccarid tạp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Lipd vận chuyển trong cơ thể dưới dạng như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Acid béo không bão hòa (chưa no) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Dãy chất hóa học sau: Lysin (Lys), Arginin (Arg) thuộc loại acid amin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Các D – acid amin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Khi chạy điện di, acid aspartic (pHi = 2,77) trong môi trường pH = 3,9 sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Trong hemoglobin, phần thuần là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Nucleoprotein bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP