JavaScript is required
Danh sách đề

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh - Đề 10

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:

A.

1-2 \(\beta\) D Glucosido \(\beta\) D Glucose

B.

1-2 \(\alpha\) D Glucosido \(\beta\) D Glucose

C.

1-4 \(\alpha\) D Glucosido \(\beta\) D Glucose

D.

1-4 \(\beta\) D Glucosido \(\beta\) D Glucose

Đáp án
Đáp án đúng: D
Maltose là một disaccharide được tạo thành từ hai đơn vị glucose liên kết với nhau bằng liên kết glycosidic α(1→4). Do đó, tên khoa học đầy đủ của Maltose là 1-4 α-D-Glucosido α-D-Glucose (hoặc β-D-Glucose, tùy thuộc vào cấu hình anomeric của glucose thứ hai). Phương án 3 có vẻ gần đúng nhất, tuy nhiên, cần lưu ý rằng đáp án chính xác nhất phải là α-D-Glucose ở vị trí số 2, không phải β-D-Glucose. Vì không có đáp án chính xác hoàn toàn, ta sẽ chọn đáp án gần đúng nhất.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Maltose là một disaccharide được tạo thành từ hai đơn vị glucose liên kết với nhau bằng liên kết glycosidic α(1→4). Do đó, tên khoa học đầy đủ của Maltose là 1-4 α-D-Glucosido α-D-Glucose (hoặc β-D-Glucose, tùy thuộc vào cấu hình anomeric của glucose thứ hai). Phương án 3 có vẻ gần đúng nhất, tuy nhiên, cần lưu ý rằng đáp án chính xác nhất phải là α-D-Glucose ở vị trí số 2, không phải β-D-Glucose. Vì không có đáp án chính xác hoàn toàn, ta sẽ chọn đáp án gần đúng nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A

Trong điều kiện yếm khí, thoái hóa glucose theo con đường Embden-Meyerhof-Parnas (con đường Hexose Di-p) chỉ tạo ra 2 ATP (thực tế là 4 ATP được tạo ra, nhưng 2 ATP được sử dụng trong giai đoạn đầu của con đường). Các phương án còn lại (3 ATP, 138 ATP, 38 ATP) đều không chính xác vì chúng liên quan đến quá trình hô hấp tế bào hiếu khí, nơi có sự tham gia của chu trình Krebs và chuỗi vận chuyển electron, tạo ra nhiều ATP hơn.

Câu 3:

Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Insulin là một hormone peptide được sản xuất bởi các tế bào beta của tuyến tụy. Chức năng chính của insulin là điều hòa lượng đường trong máu. Insulin làm giảm đường huyết bằng cách:

1. Tăng sử dụng glucose ở tế bào: Insulin giúp glucose từ máu đi vào các tế bào (như tế bào cơ, tế bào mỡ) để sử dụng làm năng lượng.
2. Tăng quá trình đường phân: Insulin kích thích quá trình đường phân (glycolysis), quá trình phân giải glucose để tạo năng lượng.
3. Ức chế quá trình tân tạo đường (gluconeogenesis): Insulin ức chế quá trình tân tạo đường, quá trình tạo ra glucose từ các nguồn không phải carbohydrate (như amino acid, glycerol) ở gan.
4. Tăng tổng hợp glycogen (glycogenesis): Insulin kích thích quá trình tổng hợp glycogen từ glucose để dự trữ ở gan và cơ.

Như vậy, đáp án chính xác nhất là phương án 1. Các phương án còn lại mô tả các tác dụng ngược lại hoặc không đầy đủ của insulin.

* Phương án 2 sai vì insulin làm giảm chứ không tăng quá trình tân tạo đường.
* Phương án 3 sai vì insulin làm tăng sử dụng glucose chứ không tăng tổng hợp glucose.
* Phương án 4 sai vì insulin làm giảm phân ly glycogen và tăng sử dụng glucose ở tế bào.

Câu 4:

Người nghiện rượu có thể tổn thường tinh hoàn do:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Người nghiện rượu có thể bị tổn thương tinh hoàn do nhiều yếu tố, trong đó có sự thiếu hụt các vitamin thiết yếu do chế độ ăn uống không đầy đủ và hấp thu kém. Vitamin A đóng vai trò quan trọng trong chức năng sinh sản và sự phát triển của các tế bào tinh hoàn. Thiếu vitamin A có thể dẫn đến giảm sản xuất tinh trùng và các vấn đề khác liên quan đến tinh hoàn. Do đó, đáp án đúng là ăn thiếu vitamin A. Các lựa chọn khác như thiếu glucid, lipid hoặc vitamin E ít liên quan trực tiếp đến tổn thương tinh hoàn ở người nghiện rượu.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Oligosaccarid là một loại carbohydrate phức tạp, khi thủy phân sẽ cho từ 2 đến 10 gốc monosaccarid. Do đó, phát biểu trên là đúng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Enzym nào xúc tác phản ứng sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Acid adenylic là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Các sản phẩm của chu trình Krebs theo thứ tự trước sau là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Chất nào là những thành phần của cytocrom oxydase.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Hb được cấu tạo bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Nguyên liệu tổng hợp Hem:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Bilirubin tự do là bilirubin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Chọn câu đúng sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Sự bài tiết Renin tăng khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Hormon giáp trạng thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

VLDL là lipoprotein có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Khi bị thiếu máu do giảm chức năng vận chuyển oxy của Hb, bệnh nhân có nguy cơ bị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Một enzyme sử dụng chất nhận hydrogen như cơ chất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Bệnh Neimann-Pick gây ra do thiếu enzyme:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Ngưỡng kích thích của thận với glucose giảm trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Mucopolysaccharide là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Phenylalanine là tiền tố của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Vitamin A bị phá vỡ trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Enzym có hình thức sống, có thể biến đổi phù hợp với cơ chất là mô hình nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về glycogen:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Phản ứng dùng để chế biến dầu thành bơ thực vật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Nhận định về Lipid phức tạp, chọn câu KHÔNG đúng dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Acid amin (aa) là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Tập hợp nào sau đây là những protein tạp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Vậy một phân tử Hb có cấu trúc bậc 4 gồm 4 tiểu đơn vị kết hợp với nhau bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Trong lượng phân tử Hb vào khoảng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP