JavaScript is required
Danh sách đề

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Cấu tạo của D Ribose:

A.

B.

C.

D.

Đáp án
Đáp án đúng: E
D-Ribose là một loại đường pentose (đường 5 carbon) thuộc nhóm aldose (chứa nhóm aldehyde). Cấu trúc của D-Ribose có mạch carbon không phân nhánh, với nhóm aldehyde ở vị trí C1 và các nhóm hydroxyl (-OH) ở các vị trí còn lại. Các nhóm -OH này đều hướng về bên phải (D-configuration) khi được biểu diễn theo công thức Fischer. Trong các phương án đưa ra, phương án 1 thể hiện đúng cấu trúc của D-Ribose.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
D-Ribose là một loại đường pentose (đường 5 carbon) thuộc nhóm aldose (chứa nhóm aldehyde). Cấu trúc của D-Ribose có mạch carbon không phân nhánh, với nhóm aldehyde ở vị trí C1 và các nhóm hydroxyl (-OH) ở các vị trí còn lại. Các nhóm -OH này đều hướng về bên phải (D-configuration) khi được biểu diễn theo công thức Fischer. Trong các phương án đưa ra, phương án 1 thể hiện đúng cấu trúc của D-Ribose.

Câu 2:

Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Enzym glycogen synthetase chịu trách nhiệm tổng hợp glycogen bằng cách tạo liên kết α-1,4-glycosidic giữa các đơn vị glucose. Enzym tạo nhánh tạo ra các nhánh α-1,6-glycosidic trong glycogen. Amylo-1,6-glucosidase loại bỏ các nhánh này, và phosphorylase phân cắt glycogen để giải phóng glucose-1-phosphate.

Câu 3:

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về vai trò của các hormone trong việc điều hòa đường huyết. Cần nhớ các hormone nào có tác dụng làm tăng đường huyết.


Phân tích các lựa chọn:



  • Lựa chọn 1: Adrenalin (tăng đường huyết), MSH (không ảnh hưởng trực tiếp đến đường huyết), Prolactin (không ảnh hưởng trực tiếp đến đường huyết).

  • Lựa chọn 2: Adrenalin (tăng đường huyết), Glucagon (tăng đường huyết), Insulin (giảm đường huyết). Insulin làm giảm đường huyết nên loại.

  • Lựa chọn 3: ADH (không ảnh hưởng trực tiếp đến đường huyết), Glucocorticoid (tăng đường huyết), Adrenalin (tăng đường huyết). ADH không ảnh hưởng đến đường huyết nên loại.

  • Lựa chọn 4: Adrenalin (tăng đường huyết), Glucagon (tăng đường huyết), ACTH (kích thích vỏ thượng thận tiết glucocorticoid, gián tiếp làm tăng đường huyết).


Vậy đáp án đúng là Adrenalin, Glucagon và ACTH.

Câu 4:

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Các acid amin trung tính là những acid amin có số nhóm amino và số nhóm carboxyl bằng nhau. Các lựa chọn cần xem xét bao gồm các acid amin có gốc R không mang điện tích.

* Lựa chọn 1: Glu (Glutamic acid) là acid amin acid (có thêm nhóm carboxyl trong gốc R). Cys (Cysteine) có thể tạo thành cầu disulfide nhưng về cơ bản là trung tính.
* Lựa chọn 2: His (Histidine) có thể tích điện dương ở pH sinh lý, do đó không phải là acid amin trung tính.
* Lựa chọn 3: Tất cả các acid amin trong lựa chọn này (Tyr, Gly, Val, Ala, Ser) đều có gốc R không mang điện tích ở pH sinh lý, do đó chúng là các acid amin trung tính.
* Lựa chọn 4: Tất cả các acid amin trong lựa chọn này (Gly, Val, Leu, Ile, Cys) đều có gốc R không mang điện tích ở pH sinh lý, do đó chúng là các acid amin trung tính. Tuy nhiên, câu hỏi yêu cầu chọn NHÓM acid amin trung tính, và lựa chọn 3 đầy đủ hơn.

Vì vậy, lựa chọn 3 (Tyr, Gly, Val, Ala, Ser) chứa các acid amin trung tính.

Câu 5:

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Các acid amin vòng là những acid amin có chứa vòng thơm hoặc dị vòng trong cấu trúc của chúng. Phe (Phenylalanine), Tyr (Tyrosine), Trp (Tryptophan), His (Histidine) và Pro (Proline) đều có vòng trong cấu trúc của chúng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cấu trúc bậc I của ADN gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Acid inosinic là tiền chất để tổng hợp chất nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong chuỗi hô hấp tế bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Chất nằm ở hệ thống kết thúc chuỗi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Hb bị oxy hóa tạo thành:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Phát biểu đúng về Porphyrin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Thoái hoá Adrenalin, Noradrenalin do 2 enzym:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

MSH có tác dụngkích thích hoạt động:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Trên tế bào đích mỗi hormon:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Bệnh đái tháo đường dẫn tới:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Saccharose được kết hợp bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Hiện tượng thẩm thấu trái ngược với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Trong con đường glycolytic pathway, iodacetate ức chế hoạt động của enzyme:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Trong ruột, tốc độ hấp thụ là cao nhất với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Axit béo có thể được vận chuyển vào và ra khỏi màng tế bào bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Quá trình oxy hóa của galactose với HNO3 sinh ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Cerebroside nhiều nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Đường mía (sucrose) được tiêm vào máu thì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Mô chứa nhiều glycogen nhất

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Trong protein xoắn α và phiến β là ví dụ về:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Thừa vitamin E sẽ dẫn đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Vitamin nào không xảy ra hiện tượng thừa trong cơ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Isoamyl axetat thường được gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Các ý sau đây đúng ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Edman đã dùng phản ứng này để xác định acid amin N tận của chuỗi polypeptid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Hai base nitơ nào có nhân purin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP