JavaScript is required
Danh sách đề

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh - Đề 31

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid

A.

Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat

B.

Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin

C.

Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran

D.

Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin

Đáp án
Đáp án đúng: C
Mucopolysaccharide, còn được gọi là glycosaminoglycans (GAGs), là các polysaccharide phức tạp chứa các đơn vị đường amino và acid uronic. Chúng là thành phần quan trọng của chất nền ngoại bào và đóng vai trò trong nhiều quá trình sinh học.

* Acid hyaluronic: Là một GAG không sulfat hóa, được tìm thấy nhiều trong da, khớp và mắt. Nó có vai trò quan trọng trong việc giữ ẩm, bôi trơn và chữa lành vết thương.
* Condroitin sulfat: Là một GAG sulfat hóa, được tìm thấy trong sụn, xương và da. Nó giúp duy trì tính đàn hồi và độ bền của các mô này.
* Heparin: Là một GAG sulfat hóa cao, được tìm thấy trong tế bào mast và có tác dụng chống đông máu.

Các lựa chọn khác chứa Cellulose và Dextran, đây là các polysaccharide khác nhưng không thuộc nhóm Mucopolysaccharide.

Vì vậy, đáp án chính xác là Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Mucopolysaccharide, còn được gọi là glycosaminoglycans (GAGs), là các polysaccharide phức tạp chứa các đơn vị đường amino và acid uronic. Chúng là thành phần quan trọng của chất nền ngoại bào và đóng vai trò trong nhiều quá trình sinh học.

* Acid hyaluronic: Là một GAG không sulfat hóa, được tìm thấy nhiều trong da, khớp và mắt. Nó có vai trò quan trọng trong việc giữ ẩm, bôi trơn và chữa lành vết thương.
* Condroitin sulfat: Là một GAG sulfat hóa, được tìm thấy trong sụn, xương và da. Nó giúp duy trì tính đàn hồi và độ bền của các mô này.
* Heparin: Là một GAG sulfat hóa cao, được tìm thấy trong tế bào mast và có tác dụng chống đông máu.

Các lựa chọn khác chứa Cellulose và Dextran, đây là các polysaccharide khác nhưng không thuộc nhóm Mucopolysaccharide.

Vì vậy, đáp án chính xác là Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Enzym Triose phosphate isomerase (TPI) xúc tác cho phản ứng thuận nghịch chuyển đổi giữa dihydroxyacetone phosphate (DHAP) và glyceraldehyde-3-phosphate (G3P). Phản ứng này xảy ra ở giai đoạn (5) trong chuỗi phản ứng đường phân (Glycolysis).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Transaldolase là một enzyme trong con đường pentose phosphate. Nó xúc tác phản ứng chuyển một đơn vị dihydroxyacetone (3 carbon) từ một ketose (ví dụ, sedoheptulose-7-phosphate) sang một aldose (ví dụ, glyceraldehyde-3-phosphate). Do đó, phát biểu "Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldose" là đúng.

Câu 4:

Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Glucose-6-phosphatase là enzyme xúc tác phản ứng thủy phân glucose-6-phosphate thành glucose và phosphate vô cơ. Phản ứng này rất quan trọng trong việc giải phóng glucose vào máu từ gan và thận. Cơ không có enzyme này, do đó glucose-6-phosphate được tạo ra từ glycogenolysis trong cơ sẽ được sử dụng cho quá trình đường phân, không được giải phóng vào máu. Vì vậy, đáp án đúng là "Không có ở cơ". Các đáp án còn lại không đúng vì: (2) phosphorylase được hoạt hóa bởi phosphorylase kinase, không phải glucose-6-phosphatase; (3) glycogen synthase tạo liên kết α-1,4-glycosidic trong glycogen; (4) enzyme cắt nhánh glycogen loại bỏ các nhánh α-1,6-glycosidic trong glycogen.

Câu 5:

Glutamin tới gan được:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Glutamin là một amino acid quan trọng tham gia vào nhiều quá trình trao đổi chất trong cơ thể. Khi glutamin đến gan, nó sẽ bị phân hủy để giải phóng NH3 (amoniac). NH3 là một chất độc hại đối với cơ thể, đặc biệt là hệ thần kinh. Gan sẽ sử dụng NH3 này để tổng hợp thành urê thông qua chu trình urê. Urê sau đó được vận chuyển đến thận và bài tiết ra ngoài qua nước tiểu. Do đó, đáp án đúng là phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê.

Câu 6:

Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong chu trình Krebs, năng lượng tích lũy được 12 ATP ở giai đoạn nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Trong chu trình Krebs, enzym Citrat synthetase xúc tác phản ứng biến đổi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Điều kiện hoạt động của chu trình Krebs:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Công dụng của Prostaglandin E2:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Nước tiểu ban đầu có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Nước tiểu có màu đỏ gặp trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Hemoglobin niệu thường gặp trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Receptor của hormon steroid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Hormon Glucagon có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Lipid tạp có cấu tạo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chất có công thức C18:2;9,12 có tên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi b lipoprotein rộng bất thường. Điều này có nghĩa là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol. Acid béo này được sữ dụng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Cơ chế gây độc của cyanur:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Những mã nào sau đây là những mã kết thúc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Thứ nào sau đây nằm trong ti thể?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Phép thử ADH dựa trên các phép đo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

N-Acetylglucosamnine hiện diện trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Retinol là tên hóa học của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Hoạt độ riêng phân tử là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Enzym kết hơp với cơ chất chủ yếu bằng các liên kết nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Nhiệt độ optimalis là nhiệt độ mà tại đó enzym: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucose có nhiều nhóm -OH?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Các điều sau đây đúng, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Nhận định về Lipid phức tạp, chọn câu nào KHÔNG đúng dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Nhận định về tính hòa tan của acid amin, chọn câu ĐÚNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Phân tử 2,3-DPG được tạo ra trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Công thức hóa học này: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Công thức hóa học này gồm 4M và 4P, đó là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Trong bệnh α-Thalassemia:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP