JavaScript is required
Danh sách đề

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Mebendazol điều trị giun móc với liều sau:

A.

Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày

B.

Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày

C.

Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày

D.

Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày

Đáp án
Đáp án đúng: C
Mebendazol là một loại thuốc tẩy giun phổ rộng, được sử dụng để điều trị nhiều loại nhiễm giun khác nhau. Đối với giun móc, liều dùng thông thường là 100mg, uống 2 lần mỗi ngày, trong 3 ngày liên tiếp. Vì vậy, đáp án đúng là 'Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày'.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Mebendazol điều trị giun móc với liều sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Mebendazol là một loại thuốc tẩy giun phổ rộng, được sử dụng để điều trị nhiều loại nhiễm giun khác nhau. Đối với giun móc, liều dùng thông thường là 100mg, uống 2 lần mỗi ngày, trong 3 ngày liên tiếp. Vì vậy, đáp án đúng là 'Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày'.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Thấp tim và thấp khớp cấp là biến chứng muộn của nhiễm trùng liên cầu khuẩn tan huyết nhóm A ở họng (viêm họng, viêm amidan). Biến chứng này thường xảy ra sau nhiễm trùng khoảng 1-5 tuần, trung bình là 2-3 tuần. Vì vậy, đáp án 1-2 tuần là phù hợp nhất.

Câu 3:

Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Điểm Mac Burney là một điểm đặc hiệu trên thành bụng, nằm ở vị trí 1/3 ngoài đường nối rốn và gai chậu trước trên bên phải. Khi ấn vào điểm này ở bệnh nhân viêm ruột thừa, bệnh nhân sẽ đau chói do phúc mạc bị kích thích bởi quá trình viêm nhiễm ở ruột thừa. Các triệu chứng buồn nôn, nôn, hoặc muốn đi tiểu không phải là dấu hiệu đặc trưng khi ấn vào điểm Mac Burney. Đau âm ỉ cũng không phải là kiểu đau điển hình khi thăm khám điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa.

Câu 4:

Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong bệnh thấp khớp cấp, đặc điểm nổi bật của viêm khớp là tính chất di chuyển (migratory polyarthritis). Điều này có nghĩa là tình trạng viêm không cố định ở một khớp mà lan sang các khớp khác theo thời gian, thường trong vòng vài ngày. Các khớp lớn như khớp gối, khớp khuỷu tay, khớp cổ chân, khớp vai thường bị ảnh hưởng. Khớp bị viêm thường sưng, nóng, đỏ, đau, và hạn chế vận động. Các triệu chứng thường giảm dần ở khớp này khi xuất hiện ở khớp khác. Do đó, đáp án chính xác nhất là khớp bị viêm có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác.

Các đáp án khác không đúng vì:
- Hóa mủ: Viêm khớp trong thấp khớp cấp không gây hóa mủ.
- Không có tính di chuyển: Trái ngược với đặc điểm của bệnh.
- Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp: Thấp khớp cấp thường không gây di chứng nếu được điều trị kịp thời và đúng cách.

Câu 5:

Viêm gan do virus A lây theo đường:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Viêm gan A lây truyền chủ yếu qua đường tiêu hóa, do virus có trong phân của người bệnh xâm nhập vào cơ thể qua thức ăn, nước uống bị ô nhiễm, hoặc tiếp xúc trực tiếp với người bệnh (ví dụ: không rửa tay sau khi đi vệ sinh). Các đường lây khác như tiệt niệu, hô hấp, máu và sinh dục không phải là đường lây chính của viêm gan A.

Câu 6:

Di chứng của bệnh viêm gan do virus:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim là đáp án:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Thuốc tan sỏi Chelar dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Các thuốc làm tan sỏi chỉ dùng cho điều trị sỏi mật có kích thước:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Vi khuẩn Lậu gây bệnh bằng cách xâm nhập vào lớp niêm mạc và:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều duy trì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Nếu được điều trị sớm, bệnh bướu cổ đơn thuần sẽ tiến triển:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Bệnh nhân cao huyết áp kèm suy tim, nhóm thuốc hạ huyết áp nào có lợi hơn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol là thuốc có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Khi lên cơn tăng nhãn áp, cơn đau thường xảy ra vào lúc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Glaucom góc mở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Triệu chứng đục thủy tinh thể ở trẻ em:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Đục thủy tinh thể 1 phần, ở trẻ em có dấu hiệu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Nếu không điều trị hoặc điều trị không đúng, viêm Amidal sẽ gây biến chứng tại chỗ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Chất lượng tổ chức cứng của răng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Cần phân biệt bệnh sâu răng với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào thức ăn và nước uống cho:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Điều trị viêm lợi - viêm quanh răng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Điều trị bệnh hắc lào, bôi dung dịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Erythromyein, Tetracylin điều trị bệnh Chàm (Eczema):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Sai lầm về dinh dưỡng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Viêm phổi đốm (phế quản phế viêm):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Thời kỳ ở gan, thoa trùng sốt rét lưu hành trong…:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Thời kỳ hồng cầu trong bệnh sốt rét, tại tế bào gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Trứng ký sinh trùng sốt rét ra khỏi dạ dày muỗi, tập trung ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Phản ứng Mantoux:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Cách sử dụng Metronidazol (Flagyl, Klion) dùng điều trị bệnh lỵ do amib:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Đặc điểm khi khởi phát bệnh bạch hầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Tiêm huyết thanh kháng độc tố bạch hầu SAD điều trị thể nặng với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Vaccine loại kết hợp DtaP gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Đặc điểm của virus cúm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm, gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Bệnh sởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Thời kỳ toàn phát của bệnh ho gà được đặc trưng bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP