JavaScript is required
Danh sách đề

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học - Đề 21

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau:

A.

50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày

B.

100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày

C.

200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày

D.

400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày

Đáp án
Đáp án đúng: C
Mebendazol (Vermox) thường được sử dụng để điều trị giun đũa với liều lượng 100mg x 2 lần/ngày x 3 ngày. Các lựa chọn khác không phù hợp với liều dùng tiêu chuẩn cho điều trị giun đũa bằng Mebendazol.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Mebendazol (Vermox) thường được sử dụng để điều trị giun đũa với liều lượng 100mg x 2 lần/ngày x 3 ngày. Các lựa chọn khác không phù hợp với liều dùng tiêu chuẩn cho điều trị giun đũa bằng Mebendazol.

Câu 2:

Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ở giai đoạn muộn của xơ gan, chức năng gan suy giảm nghiêm trọng dẫn đến rối loạn đông máu. Điều này gây ra xuất huyết dưới da, thường biểu hiện dưới dạng các đốm xuất huyết li ti (petechiae) do vỡ các mạch máu nhỏ. Các phương án khác (mảng thâm tím, mảng đỏ sậm, mảng đỏ tươi) có thể liên quan đến các vấn đề đông máu khác hoặc chấn thương, nhưng đốm xuất huyết li ti đặc trưng hơn cho xơ gan giai đoạn cuối do giảm sản xuất các yếu tố đông máu.

Câu 3:

Số lượng và tính chất sỏi mật:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này liên quan đến số lượng và tính chất của sỏi mật. Sỏi mật có thể xuất hiện dưới nhiều hình thức khác nhau, bao gồm:

* 1 - 2 sỏi to: Đây là một dạng sỏi mật, có thể gây tắc nghẽn đường mật.
* Hàng trăm sỏi nhỏ: Đây cũng là một dạng sỏi mật, đôi khi được gọi là "sỏi bùn" khi chúng rất nhỏ.
* Sỏi bùn: Đây là những hạt sỏi rất nhỏ, gần như dạng bùn, có thể gây viêm đường mật.

Vì tất cả các phương án trên đều mô tả các dạng sỏi mật có thể gặp, đáp án đúng là "Tất cả đều đúng".

Câu 4:

Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật kéo dài:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Cơn đau bụng gan do sỏi mật thường kéo dài từ vài phút đến vài giờ. Cơn đau xảy ra khi sỏi di chuyển và gây tắc nghẽn ống mật, dẫn đến tăng áp lực trong đường mật và kích thích các dây thần kinh gây đau. Thời gian đau có thể dao động tùy thuộc vào kích thước và vị trí của sỏi, cũng như mức độ tắc nghẽn. Tuy nhiên, cơn đau thường không kéo dài đến vài ngày. Do đó, đáp án chính xác nhất là "1 vài giờ".

Câu 5:

Săng giang mai là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Săng giang mai là một vết loét nông, tròn, không đau, thường xuất hiện ở niêm mạc (ví dụ: ở bộ phận sinh dục, miệng, hậu môn). Đặc điểm 'nông' và 'ở niêm mạc' là quan trọng để phân biệt với các loại loét khác. Do đó, đáp án đúng nhất là vết trợt nông, tròn, đường kính vài cm ở niêm mạc.

Câu 6:

Huyết áp bình thường là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Huyết áp cao khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Giang mai thời kỳ 3 gây tổn thương:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Viêm phần phụ bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Nguyên nhân gây viêm phần phụ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Thuốc thương mại có thành phần Furosemid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Điều trị nội khoa sỏi thận nhỏ bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Điều trị chống co giật bệnh uốn ván:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Viêm não Nhật Bản còn được gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Điều trị chống phù não trong viêm não Nhật Bản:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Nguyên nhân gây bệnh Basedow:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể Angiotensin II:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Telmisartan (Micardis) là thuốc hạ huyết áp: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng dung dịch Lugol với liều lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Điều trị viêm mũi cấp tính bằng Argyrol với hàm lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Thuốc bôi điều trị hắc lào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn mãn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Điều trị còi xương cho trẻ bằng cách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Biểu hiện của Suy dinh dưỡng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Aspiri với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với hàm lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Nguyên nhân gây thiếu máu tán huyết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Thuốc điều trị thiếu máu bằng Top-hema với liều lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Cần hỏi gì ở bệnh nhân nghi ngờ bị bệnh lao phổi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Để nhận định loại trực khuẩn gây bệnh lao bằng cách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin theo dạng dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Kháng sinh điều trị bệnh lỵ trực khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Đông y điều trị bệnh lỵ trực khuẩn bằng các loại sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Phòng bệnh tả:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Triệu chứng bệnh bạch hầu sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Giải độc tố bạch hầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

4 biến chứng thường xảy ra của loét dạ dày - tá tràng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Những dấu hiệu nhận biết nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Điều trị bệnh cảm cúm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Thuốc kháng viêm Steroides điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP