JavaScript is required
Danh sách đề

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa:

A.

Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

B.

Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

C.

Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

D.

Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

Đáp án
Đáp án đúng: D
Triệu chứng lâm sàng điển hình của viêm ruột thừa là đau bụng khởi phát ở vùng thượng vị hoặc quanh rốn, sau đó khu trú xuống hố chậu phải. Do đó, đáp án chính xác là "Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải". Các đáp án khác không mô tả đúng vị trí khởi phát cơn đau trong viêm ruột thừa.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Triệu chứng lâm sàng điển hình của viêm ruột thừa là đau bụng khởi phát ở vùng thượng vị hoặc quanh rốn, sau đó khu trú xuống hố chậu phải. Do đó, đáp án chính xác là "Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải". Các đáp án khác không mô tả đúng vị trí khởi phát cơn đau trong viêm ruột thừa.

Câu 2:

Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong giai đoạn toàn phát của viêm gan virus, thường có sự chồng lấp giữa các triệu chứng. Sốt có thể bắt đầu trước khi vàng da xuất hiện, nhưng hai triệu chứng này thường cùng tồn tại trong một khoảng thời gian. Vàng da có xu hướng đạt đỉnh điểm và sau đó giảm dần khi bệnh nhân hồi phục, trong khi sốt cũng sẽ giảm dần. Vì vậy, sốt và vàng da có thể xuất hiện cùng nhau, không nhất thiết là vàng da phải xuất hiện sau khi hết sốt hoặc ngược lại.

Câu 3:

Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Bệnh nhân viêm gan do virus cần một chế độ ăn uống cân bằng để hỗ trợ chức năng gan và phục hồi. Việc cung cấp đủ nước hoa quả giúp cung cấp vitamin, khoáng chất và chất xơ, hỗ trợ quá trình giải độc của gan. Hạn chế đạm và mỡ ở mức vừa phải, không phải tối đa, để giảm gánh nặng cho gan. Đường cũng cần được kiểm soát, nhưng không phải là yếu tố cần hạn chế tối đa hơn so với đạm và mỡ.

Câu 4:

Nhóm thuốc lợi tiểu nào có thể dùng trong điều trị xơ gan:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong điều trị xơ gan, nhóm thuốc lợi tiểu được ưu tiên sử dụng là các thuốc kháng aldosteron (như spironolacton) kết hợp với các thuốc lợi tiểu giữ kali (như amilorid, triamteren). Spironolacton giúp giảm tình trạng giữ nước và natri do tăng aldosteron thứ phát trong xơ gan, trong khi amilorid và triamteren giúp ngăn ngừa mất kali quá mức do spironolacton gây ra, duy trì cân bằng điện giải.

Các lựa chọn khác không phù hợp vì:
- Lợi tiểu có thủy ngân và ức chế carbonic anhydrase ít được sử dụng hiện nay và có nhiều tác dụng phụ.
- Hypothiazid và furosemid có thể gây mất kali và các rối loạn điện giải khác, cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân xơ gan.
- Moduretic là dạng phối hợp giữa amilorid và hydrochlorothiazide (một thiazid), và cycloteriam không phải là một thuốc lợi tiểu thông thường.

Câu 5:

Cách dùng kháng viêm Corticoid dùng để điều trị xơ gan:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Corticoid có thể được sử dụng trong điều trị xơ gan trong một số trường hợp nhất định, đặc biệt là khi có viêm gan tự miễn hoặc các bệnh lý viêm khác góp phần vào tổn thương gan. Liều dùng thường bắt đầu với liều cao để kiểm soát viêm, sau đó giảm dần để giảm thiểu tác dụng phụ. Phương án đúng là Prednisolon 20-25 mg/24h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/24h x 1 tháng. Các lựa chọn khác có thời gian dùng thuốc không hợp lý.

Câu 6:

Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Thể mạn tính của bệnh lậu ở nữ giới:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Gôm giang mai ở thời kỳ 3 có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Thuốc lợi tiểu Cycloteriam là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Thuốc lợi tiểu quai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Sử dụng giải độc tố uốn ván điều trị bệnh uốn ván:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Bệnh nhân bị Basedow có triệu chứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng viên KI 5 mg:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Đường máu lúc đói của đái tháo đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Bệnh mắt hột mức độ trung bình:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Tăng nhãn áp là bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thuốc Zinnat, Zinmax, Zaniat có thành phần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Trong một môi trường, điều kiện sinh hoạt, ăn uống như nhau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn ổn định với thời gian:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ với thời gian:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Huyết cầu tố (Hemoglobin) bình thường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Thiếu máu khi số lượng hồng cầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Triệu chứng lâm sàng của thiếu máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Triệu chứng khạc đàm trong bệnh lao phổi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Triệu chứng sốt trong bệnh lao phổi có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Thời kỳ toàn phát của bệnh sốt xuất huyết gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Chu kỳ sốt rét của P. falciparum:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin theo dạng dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Triệu chứng đau bụng trong hội chứng lỵ có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Phản ứng Mantoux là dung dịch nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Các nguyên nhân gây tiêu chảy thường gặp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Bệnh nhân tiêu chảy mất nước (tiêu chảy nhiễm độc) có hội chứng tiêu hóa có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Để điều trị tiêu chảy chưa có mất nước:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Nguyên nhân gây loét dạ dày - tá tràng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Cimetidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào lâm sàng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Salbutamol và Terbutalin dạng hít có tác dụng phụ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Thảo dược nào để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP