JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu trắc nghiệm Toán cao cấp A1 có đáp án - Đề 1

30 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 30

Tính \(\int {\frac{{dx}}{{\sqrt[3]{{{{(5x + 3)}^2}}}}}}\)

A.

\(\frac{3}{5}\sqrt[3]{{5x + 3}} + C\)

B.

\(-\frac{3}{2}\sqrt[3]{{5x + 3}} + C\)

C.

\(\sqrt[3]{{5x + 3}} + C\)

D.

\(\frac{1}{2}\sqrt[3]{{5x + 3}} + C\)

Đáp án
Đáp án đúng: A

Ta có:
\(\int {\frac{{dx}}{{\sqrt[3]{{{{(5x + 3)}^2}}}}}} = \int {{{(5x + 3)}^{ - \frac{2}{3}}}dx} \)
\(= \frac{1}{5}.\frac{{{{(5x + 3)}^{1 - \frac{2}{3}}}}}{{1 - \frac{2}{3}}} + C = \frac{1}{5}.\frac{{{{(5x + 3)}^{\frac{1}{3}}}}}{{\frac{1}{3}}} + C\)
\(= \frac{3}{5}.\sqrt[3]{{5x + 3}} + C\)

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tính \(\int {\frac{{dx}}{{\sqrt[3]{{{{(5x + 3)}^2}}}}}}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có:
\(\int {\frac{{dx}}{{\sqrt[3]{{{{(5x + 3)}^2}}}}}} = \int {{{(5x + 3)}^{ - \frac{2}{3}}}dx} \)
\(= \frac{1}{5}.\frac{{{{(5x + 3)}^{1 - \frac{2}{3}}}}}{{1 - \frac{2}{3}}} + C = \frac{1}{5}.\frac{{{{(5x + 3)}^{\frac{1}{3}}}}}{{\frac{1}{3}}} + C\)
\(= \frac{3}{5}.\sqrt[3]{{5x + 3}} + C\)

Câu 2:

Tính \(\int {\frac{{2{e^x}dx}}{{{e^{2x}} - 2.{e^x} + 1}}}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đặt \(t = e^x\), suy ra \(dt = e^x dx\). Khi đó, tích phân trở thành:

\(\int {\frac{{2{e^x}dx}}{{{e^{2x}} - 2.{e^x} + 1}}} = \int {\frac{{2dt}}{{{t^2} - 2t + 1}}} = \int {\frac{{2dt}}{{{{(t - 1)}^2}}}} \)

\(= 2\int {{{(t - 1)}^{ - 2}}dt} = 2.\frac{{{{(t - 1)}^{ - 1}}}}{{ - 1}} + C = - \frac{2}{{t - 1}} + C = - \frac{2}{{{e^x} - 1}} + C\)

Vậy đáp án đúng là \(-\frac{2}{{{e^x} - 1}} + C\).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính tích phân xác định \(I = \int\limits_{ - 2}^0 {\frac{{3dx}}{{{x^2} + 2x + 2}}}\), ta thực hiện các bước sau:

1. Biến đổi mẫu số:
\(x^2 + 2x + 2 = (x^2 + 2x + 1) + 1 = (x + 1)^2 + 1\)

2. Viết lại tích phân:
\(I = \int\limits_{ - 2}^0 {\frac{{3dx}}{{{{(x + 1)}^2} + 1}}} \)

3. Đặt ẩn phụ:
Đặt \(u = x + 1\), suy ra \(du = dx\).
Khi \(x = -2\) thì \(u = -1\).
Khi \(x = 0\) thì \(u = 1\).
Vậy, \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{3du}}{{{u^2} + 1}}} \)

4. Tính tích phân:
Ta biết rằng \(\int {\frac{{du}}{{{u^2} + 1}}} = arctan(u) + C\), do đó:
\(I = 3\int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{du}}{{{u^2} + 1}}} = 3[arctan(u)]_{ - 1}^1 = 3[arctan(1) - arctan(-1)]\)
\(I = 3[\frac{\pi }{4} - ( - \frac{\pi }{4})] = 3[\frac{\pi }{4} + \frac{\pi }{4}] = 3[\frac{{2\pi }}{4}] = \frac{{3\pi }}{2}\)

Vậy, \(I = \frac{{3\pi }}{2}\).
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Xét hàm số \(f(x) = \frac{{2x}}{{\sqrt {{x^6} + 1} }}\). Ta thấy \(f(-x) = \frac{{2(-x)}}{{\sqrt {{{(-x)}^6} + 1} }} = -\frac{{2x}}{{\sqrt {{x^6} + 1} }} = -f(x)\). Vậy \(f(x)\) là hàm số lẻ. Do đó, tích phân của hàm số lẻ trên đoạn đối xứng \([-1, 1]\) bằng 0. Tức là \(\int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{2xdx}}{{\sqrt {{x^6} + 1} }}} = 0\).

Câu 5:

Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{3\cos xdx}}{{4 - \sin x}}}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đặt \(t = 4 - \sin x \Rightarrow dt = - \cos xdx\).
Đổi cận: \(x = 0 \Rightarrow t = 4\); \(x = \frac{\pi }{2} \Rightarrow t = 3\).
Khi đó, \(I = \int\limits_4^3 {\frac{{ - 3dt}}{t}} = 3\int\limits_3^4 {\frac{{dt}}{t}} = 3\left. {\ln t} \right|_3^4 = 3(\ln 4 - \ln 3)\).
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \(\int\limits_0^9 {\frac{{dx}}{{\sqrt x - 3}}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {2n({n^2} + 7)} }}}\) . Chọn phát biểu đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho chuỗi \({\sum\limits_{n = 1}^\infty {\left( {\frac{n}{{4n + 1}}} \right)} ^n}\). Chọn phát biểu đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Khai triển Maclaurin của \(\sin (2{x^2})\) đến \(x^6\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Tìm điểm gián đoạn của hàm số \(f(x) = {3^{x/(1 - {x^2})}}\) và cho biết nó thuộc loại nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tìm điểm gián đoạn của hàm số \(f(x) = \frac{x}{{\cos x}}\) và cho biết nó thuộc loại nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Tìm điểm gián đoạn của hàm số \(y = {e^{ - 1/\left| x \right|}}\) và cho biết nó thuộc loại nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Đạo hàm cấp n của hàm eax là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Tính thể tích tròn xoay do \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) quay quanh Oy 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Nếu f(x) là hàm tuần hoàn với chu kì T thì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{dx}}{{(4 - x)\sqrt {1 - {x^2}} }}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{{\ln xdx}}{{{x^3}}}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

 Cho chuỗi số \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_n}} \). Phát biểu nào sau đây là sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP