Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(\cos x)^{1/(1 - \cos x)}}\)
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Toán cao cấp A1 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!
30 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hàm số \(f(x) = \frac{x}{{\cos x}}\) gián đoạn khi mẫu số bằng 0, tức là \(\cos x = 0\). Điều này xảy ra khi \(x = \frac{\pi }{2} + n\pi\), với n là số nguyên. Tại các điểm này, hàm số tiến đến vô cùng, do đó đây là các điểm gián đoạn loại 2 (gián đoạn không khử được).
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để hàm số liên tục tại x = 0, ta cần có \(\lim_{x \to 0} f(x) = f(0)\). Tính giới hạn của f(x) khi x tiến tới 0:
\(\lim_{x \to 0} f(x) = \lim_{x \to 0} (\arcsin x) \cot x = \lim_{x \to 0} (\arcsin x) \frac{\cos x}{\sin x} = \lim_{x \to 0} \frac{\arcsin x}{\sin x} \cdot \cos x\)
Ta biết \(\lim_{x \to 0} \frac{\arcsin x}{x} = 1\) và \(\lim_{x \to 0} \frac{\sin x}{x} = 1\), cũng như \(\lim_{x \to 0} \cos x = 1\). Do đó:
\(\lim_{x \to 0} \frac{\arcsin x}{\sin x} \cdot \cos x = \lim_{x \to 0} \frac{\arcsin x}{x} \cdot \frac{x}{\sin x} \cdot \cos x = 1 \cdot 1 \cdot 1 = 1\)
Vậy, \(\lim_{x \to 0} f(x) = 1\). Để hàm số liên tục tại x = 0, ta cần f(0) = a = 1.
\(\lim_{x \to 0} f(x) = \lim_{x \to 0} (\arcsin x) \cot x = \lim_{x \to 0} (\arcsin x) \frac{\cos x}{\sin x} = \lim_{x \to 0} \frac{\arcsin x}{\sin x} \cdot \cos x\)
Ta biết \(\lim_{x \to 0} \frac{\arcsin x}{x} = 1\) và \(\lim_{x \to 0} \frac{\sin x}{x} = 1\), cũng như \(\lim_{x \to 0} \cos x = 1\). Do đó:
\(\lim_{x \to 0} \frac{\arcsin x}{\sin x} \cdot \cos x = \lim_{x \to 0} \frac{\arcsin x}{x} \cdot \frac{x}{\sin x} \cdot \cos x = 1 \cdot 1 \cdot 1 = 1\)
Vậy, \(\lim_{x \to 0} f(x) = 1\). Để hàm số liên tục tại x = 0, ta cần f(0) = a = 1.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tìm điểm gián đoạn của hàm số \(y = {e^{ - 1/\left| x \right|}}\), ta cần xét các điểm mà hàm số không xác định hoặc không liên tục.
* Xét x = 0: Tại x = 0, biểu thức \(\frac{1}{\left| x \right|}\) không xác định. Do đó, ta cần xét giới hạn của hàm số khi x tiến tới 0 từ bên trái và bên phải.
* \(\mathop {lim}\limits_{x \to {0^ + }} {e^{ - 1/x}} = 0\)
* \(\mathop {lim}\limits_{x \to {0^ - }} {e^{ - 1/\left( { - x} \right)}} = \mathop {lim}\limits_{x \to {0^ - }} {e^{1/x}} = 0\)
Vì cả hai giới hạn một bên đều tồn tại và bằng nhau (bằng 0), điểm x = 0 là một điểm gián đoạn khử được (removable discontinuity). Ta có thể định nghĩa lại hàm số tại x = 0 để hàm số trở nên liên tục tại điểm đó.
Vậy, x = 0 là điểm gián đoạn khử được.
*Các phương án khác*:
* Phương án 2: \(x = \pi\) không phải là điểm gián đoạn của hàm số vì hàm số xác định và liên tục tại điểm này.
* Phương án 3: x = e không phải là điểm gián đoạn của hàm số.
* Phương án 4: x = 0 là điểm gián đoạn khử được, không phải loại 2.
* Xét x = 0: Tại x = 0, biểu thức \(\frac{1}{\left| x \right|}\) không xác định. Do đó, ta cần xét giới hạn của hàm số khi x tiến tới 0 từ bên trái và bên phải.
* \(\mathop {lim}\limits_{x \to {0^ + }} {e^{ - 1/x}} = 0\)
* \(\mathop {lim}\limits_{x \to {0^ - }} {e^{ - 1/\left( { - x} \right)}} = \mathop {lim}\limits_{x \to {0^ - }} {e^{1/x}} = 0\)
Vì cả hai giới hạn một bên đều tồn tại và bằng nhau (bằng 0), điểm x = 0 là một điểm gián đoạn khử được (removable discontinuity). Ta có thể định nghĩa lại hàm số tại x = 0 để hàm số trở nên liên tục tại điểm đó.
Vậy, x = 0 là điểm gián đoạn khử được.
*Các phương án khác*:
* Phương án 2: \(x = \pi\) không phải là điểm gián đoạn của hàm số vì hàm số xác định và liên tục tại điểm này.
* Phương án 3: x = e không phải là điểm gián đoạn của hàm số.
* Phương án 4: x = 0 là điểm gián đoạn khử được, không phải loại 2.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có \(f(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2\)
Khi x > 0 thì \(f(x) = {x^2} - 3x + 2\)
Suy ra \({f'_ + }(0) = \mathop {lim}\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{f(x) - f(0)}}{{x - 0}} = \mathop {lim}\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{{x^2} - 3x + 2 - 2}}{x} = \mathop {lim}\limits_{x \to {0^ + }} (x - 3) = - 3\)
Khi x > 0 thì \(f(x) = {x^2} - 3x + 2\)
Suy ra \({f'_ + }(0) = \mathop {lim}\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{f(x) - f(0)}}{{x - 0}} = \mathop {lim}\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{{x^2} - 3x + 2 - 2}}{x} = \mathop {lim}\limits_{x \to {0^ + }} (x - 3) = - 3\)
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tính f'(0), ta sử dụng định nghĩa đạo hàm:
f'(0) = lim (x->0) [f(x) - f(0)] / (x - 0) = lim (x->0) f(x) / x
Trong trường hợp này, ta cần xét giới hạn một bên:
- Giới hạn phải: lim (x->0+) e^(1/x) / x = +∞ (vì e^(1/x) tiến tới +∞ và x tiến tới 0+)
- Giới hạn trái: lim (x->0-) e^(1/x) / x = 0 (vì e^(1/x) tiến tới 0 và x tiến tới 0-)
Vì giới hạn phải và giới hạn trái không bằng nhau, giới hạn không tồn tại. Do đó, f'(0) không tồn tại.
f'(0) = lim (x->0) [f(x) - f(0)] / (x - 0) = lim (x->0) f(x) / x
Trong trường hợp này, ta cần xét giới hạn một bên:
- Giới hạn phải: lim (x->0+) e^(1/x) / x = +∞ (vì e^(1/x) tiến tới +∞ và x tiến tới 0+)
- Giới hạn trái: lim (x->0-) e^(1/x) / x = 0 (vì e^(1/x) tiến tới 0 và x tiến tới 0-)
Vì giới hạn phải và giới hạn trái không bằng nhau, giới hạn không tồn tại. Do đó, f'(0) không tồn tại.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng