JavaScript is required
Danh sách đề

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học - Đề 4

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là:

A.

10 – 20 ngày

B.

20 – 40 ngày

C.

40 – 60 ngày

D.

60 – 120 ngày

Đáp án
Đáp án đúng: C
Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A thường kéo dài từ 2 đến 6 tuần, tương đương 14 - 42 ngày. Trong các lựa chọn được đưa ra, khoảng thời gian 20 - 40 ngày là phù hợp nhất với khoảng thời gian này.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A thường kéo dài từ 2 đến 6 tuần, tương đương 14 - 42 ngày. Trong các lựa chọn được đưa ra, khoảng thời gian 20 - 40 ngày là phù hợp nhất với khoảng thời gian này.

Câu 2:

Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thời kỳ khởi phát của viêm gan virus thường có các triệu chứng không đặc hiệu, giống như cảm cúm thông thường. Sốt nhẹ hoặc không sốt là biểu hiện thường gặp hơn so với sốt vừa, sốt cao hoặc sốt rất cao. Các triệu chứng khác có thể bao gồm mệt mỏi, chán ăn, buồn nôn, đau cơ, và đau khớp.

Câu 3:

Điều trị ngoại khoa:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Điều trị ngoại khoa sỏi mật (phẫu thuật) có thể lấy sạch sỏi, tuy nhiên bệnh vẫn có khả năng tái phát do nhiều yếu tố như cơ địa, chế độ ăn uống, sinh hoạt... Do đó, bệnh nhân có thể cần phải phẫu thuật nhiều lần nếu sỏi tái phát. Vì vậy, phương án 2 là chính xác nhất.

Câu 4:

Vết trợt của săng giang mai có đặc điểm:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Săng giang mai là một vết loét không đau, thường có màu đỏ hoặc hồng, và không gây ngứa. Nó cũng không có mủ hoặc chảy nước. Do đó, đáp án chính xác nhất là phương án mô tả đúng các đặc điểm này.

Câu 5:

Tỷ lệ cao huyết áp:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Tăng huyết áp (cao huyết áp) phần lớn không rõ nguyên nhân (gọi là tăng huyết áp nguyên phát hoặc vô căn), chiếm khoảng 90% các trường hợp. 10% còn lại là do các bệnh lý khác gây ra (tăng huyết áp thứ phát), ví dụ như bệnh thận, bệnh nội tiết, hoặc tác dụng phụ của một số thuốc. Do đó, đáp án đúng là phương án 2.

Câu 6:

Giang mai thời kỳ 3, kéo dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Hội chứng thận hư do tổn thương:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Động kinh là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Giai đoạn co giật của động kinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Bệnh uốn ván do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc hạ huyết áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng Levothyroxin (LT4) với liều lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Bệnh mắt hột để lại sẹo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Để hạ nhãn áp, cần dùng Pilocarpin với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Điều trị dự phòng quan trọng của tăng nhãn áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể nhiều nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Sâu tủy răng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp trong 1 – 3 ngày đầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Sét đánh gây bỏng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Phòng chống và chăm sóc bệnh nhân bỏng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể teo đét (Maramus):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Loại muỗi truyền bệnh Sốt rét:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Dấu hiệu nổi bật nhất của thể não trong bệnh sốt rét ác tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Sử dụng thuốc kháng lao. Nhận định nào là đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Chữ P trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Vi khuẩn bạch hầu gây bệnh do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Bệnh nhân bị tiêu chảy nhẹ sẽ có thể có hội chứng thần kinh sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Chẩn đoán xác định bệnh bạch hầu bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Loét dạ dày điển hình thường có đặc điểm sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Thời kỳ nung bệnh của cảm cúm kéo dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Hội chứng hô hấp trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Để điều trị viêm dạ dày – tá tràng, Đông y có thể sử dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Thuốc dãn phế quản:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Dùng kháng sinh điều trị bênh phổi tắc nghẽn mạn tính khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi kéo dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Bệnh ho gà lây truyền qua:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Thời kỳ nung bệnh của bệnh ho gà kéo dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP