JavaScript is required
Danh sách đề

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học - Đề 23

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây:

A.

Siêu vi trùng

B.

Ký sinh trùng

C.

Vi trùng

D.

Nấm

Đáp án
Đáp án đúng: D
Bệnh thấp tim là một biến chứng nghiêm trọng của nhiễm trùng họng do vi khuẩn Streptococcus nhóm A (còn gọi là "vi trùng"). Vi trùng này gây ra phản ứng tự miễn dịch trong cơ thể, dẫn đến tổn thương tim, khớp, não và da. Các tác nhân khác như siêu vi trùng, ký sinh trùng và nấm không phải là nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Bệnh thấp tim là một biến chứng nghiêm trọng của nhiễm trùng họng do vi khuẩn Streptococcus nhóm A (còn gọi là "vi trùng"). Vi trùng này gây ra phản ứng tự miễn dịch trong cơ thể, dẫn đến tổn thương tim, khớp, não và da. Các tác nhân khác như siêu vi trùng, ký sinh trùng và nấm không phải là nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim.

Câu 2:

Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Viêm ruột thừa có thể tiến triển thành nhiều biến chứng khác nhau nếu không được điều trị kịp thời. Các biến chứng này bao gồm:



  • Tạo đám quánh ruột thừa: Đây là tình trạng các cơ quan và mô xung quanh ruột thừa (như mạc nối lớn, các quai ruột non) bao bọc lấy ruột thừa viêm để khu trú ổ viêm.

  • Áp xe ruột thừa: Là tình trạng ruột thừa bị viêm nặng, tạo thành ổ chứa mủ.

  • Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa: Ruột thừa bị viêm có thể bị thủng, gây ra tình trạng nhiễm trùng lan rộng trong ổ bụng, dẫn đến viêm phúc mạc.


Vì cả ba phương án trên đều là những tiến triển và biến chứng có thể xảy ra của viêm ruột thừa, nên đáp án đúng là "Tất cả đều đúng".

Câu 3:

Vi khuẩn gây bệnh giang mai là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Vi khuẩn gây bệnh giang mai là xoắn khuẩn Treponema pallidum. Đây là một loại vi khuẩn có hình dạng xoắn ốc đặc trưng. Các loại vi khuẩn khác như cầu khuẩn, trực khuẩn, và tụ cầu gây ra các bệnh nhiễm trùng khác nhau, không phải giang mai.

Câu 4:

Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Viêm phần phụ mạn tính thường gây đau âm ỉ, kéo dài ở vùng hạ vị và hố chậu do các cơ quan sinh dục như tử cung, vòi trứng và buồng trứng bị viêm nhiễm kéo dài. Các triệu chứng khác có thể bao gồm rối loạn kinh nguyệt và đau khi quan hệ tình dục. Các vị trí đau khác như quanh rốn, thượng vị, trung vị và hạ sườn không phải là vị trí đau điển hình của viêm phần phụ mạn tính.

Câu 5:

Sảy thai là thai ra khỏi tử cung:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Sảy thai được định nghĩa là tình trạng thai bị đẩy ra khỏi tử cung trước khi có khả năng sống sót độc lập, thường là trước tuần thứ 20 của thai kỳ, tương đương với trước 5 tháng hoặc theo cách hiểu thông thường là trước 3 tháng. Vì vậy, đáp án chính xác nhất trong các lựa chọn là "Trước 3 tháng".

Câu 6:

Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc …. :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Kháng sinh Penicillin điều trị uốn ván với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu bằng đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Sulfamid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Furosemid, Hypothiazid, Novurit là thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Erythromycin với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Đặc điểm của cơn khó thở trong bệnh hen phế quản:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Cơn tăng nhãn áp có triệu chứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Thuốc giảm đau Paracetamol điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Để hạ nhãn áp, cần dùng Travatan, Xalatan, Duotrav với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Amidal là từ chỉ cấu trúc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Paracetamol điều trị triệu chứng viêm Amidal với liều và hàm lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Thuốc Augmentin, Augmex, Curam, Moxiclav, Amoclavic có thành phần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Triệu chứng của VA cấp tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Sâu men răng là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Sâu ngà nông:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Viêm lợi răng được biểu hiện:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Phòng bệnh hen phế quản:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Nguyên nhân gây bệnh viêm phổi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Thiếu máu là tình trạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu… sẽ gây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Thời kỳ hồng cầu, tại tế bào gan, các thoa trùng sốt rét xâm nhập hồng cầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Chu kỳ sốt rét của P. malaria:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Để tránh bị kháng thuốc điều trị lao, cần phối hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Điều trị bệnh lỵ amib bằng Đông y với các loại sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Bệnh tả lây từ người này qua người khác bằng đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Bệnh bạch hầu lây bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Thời kỳ toàn phát của bệnh bạch hầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Xuất huyết dạ dày trong trường hợp nhẹ có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Cách sử dụng và liều sử dụng thuốc giảm co thắt và giảm đau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Bệnh lý mạch máu trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Để chẩn đoán bệnh ho gà, cần làm xét nghiệm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP