JavaScript is required
Danh sách đề

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học - Đề 13

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Giun kim ký sinh ở:

A.

Thực quản

B.

Dạ dày

C.

Tá tràng

D.

Ruột non

Đáp án
Đáp án đúng: C
Giun kim là một loại ký sinh trùng đường ruột phổ biến, đặc biệt ở trẻ em. Chúng thường ký sinh ở ruột non, nơi chúng có thể hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn đã tiêu hóa của vật chủ. Các phương án khác như thực quản, dạ dày và tá tràng không phải là vị trí ký sinh chủ yếu của giun kim.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Giun kim ký sinh ở:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Giun kim là một loại ký sinh trùng đường ruột phổ biến, đặc biệt ở trẻ em. Chúng thường ký sinh ở ruột non, nơi chúng có thể hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn đã tiêu hóa của vật chủ. Các phương án khác như thực quản, dạ dày và tá tràng không phải là vị trí ký sinh chủ yếu của giun kim.

Câu 2:

Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu thường là đau bụng vùng thượng vị hoặc quanh rốn, sau đó mới khu trú xuống hố chậu phải. Khi bệnh tiến triển, đau sẽ tập trung và rõ rệt hơn ở hố chậu phải. Vì vậy, "Đau bụng vùng hố chậu phải" là triệu chứng lâm sàng đặc trưng của viêm ruột thừa ở giai đoạn sau.

Câu 3:

Chế độ ăn uống trong điều trị sỏi mật:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Chế độ ăn uống trong điều trị sỏi mật cần giảm năng lượng để giảm gánh nặng cho gan và túi mật, đồng thời giảm mỡ động vật vì chúng có thể kích thích túi mật co bóp mạnh hơn, gây đau và khó chịu.

Câu 4:

Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong điều trị thấp tim, penicillin là lựa chọn hàng đầu để loại bỏ liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm A. Tuy nhiên, nếu bệnh nhân dị ứng với penicillin, erythromycin là một lựa chọn thay thế hiệu quả. Erythromycin có tác dụng tương tự penicillin trong việc tiêu diệt liên cầu khuẩn. Ceftriaxone là một cephalosporin thế hệ thứ ba, thường được sử dụng cho các nhiễm trùng nghiêm trọng hơn và không phải là lựa chọn thay thế đầu tay cho penicillin trong điều trị thấp tim. Azithromycin cũng là một macrolide, tương tự như erythromycin, nhưng thường được ưu tiên trong các trường hợp khác. Metronidazole là một loại thuốc kháng sinh được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí và ký sinh trùng, không có tác dụng đối với liên cầu khuẩn.

Câu 5:

Điều trị bệnh lậu tại chỗ:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Điều trị lậu tại chỗ cần sử dụng dung dịch thuốc tím pha loãng để rửa niệu đạo, âm đạo, âm hộ hàng ngày. Dung dịch thuốc tím đậm đặc có thể gây bỏng rát, tổn thương niêm mạc. Vì vậy, phương án 2 là đáp án đúng.

Câu 6:

Prednisolon dùng cho trường hợp viêm tim nặng trong thấp tim với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Thứ tự của chế độ nghỉ ngơi trong giai đoạn cấp của thấp tim:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cao huyết áp thường gặp ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Thuốc thương mại có thành phần Indapamid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Valsartan (Diovan, Valzaar) là thuốc hạ huyết áp: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Triệu chứng suy tim:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Triệu chứng của đái tháo đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Trường hợp nặng của đái tháo đường có thể đưa đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Liều lượng Insulin dùng để điều trị đái tháo đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Biểu hiện bệnh lý của hen suyễn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Điều trị cơn hen nhẹ và vừa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Đục thủy tinh thể ở người lớn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Triệu chứng vỡ mủ của viêm tai giữa cấp tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Amoxicilline điều trị viêm Amidal ở người lớn với liều và hàm lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Cefuroxim điều trị viêm Amidal ở người lớn với với liều và hàm lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Biến chứng của VA:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Nguyên nhân thường gặp gây Chốc lở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Nếu không chống chỉ định, Corticoid điều trị bệnh Chàm giai đoạn cấp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Chế độ ăn uống không hợp lý có thể gây còi xương:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn cấp tính với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Chăm sóc bà mẹ khi mang thai để tránh còi xương:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Viêm đa khớp dạng thấp còn gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… sẽ gây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Sử dụng thuốc kháng lao đúng cách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Streptomycin điều trị lao với liều lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Phòng bệnh lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Các triệu chứng của lỵ trực khuẩn có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Nguyên nhân gây tiêu chảy do nhiễm khuẩn ngoài ruột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Thời kỳ khởi phát của cảm cúm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Metronidazol (Klion) 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Theophyllin thuộc nhóm dãn phế quản:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

vaccin phòng bệnh cảm cúm cho người nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thời kỳ ủ bệnh của bệnh sởi kéo dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Bệnh ho gà do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP