JavaScript is required
Danh sách đề

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau:

A.

3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn

B.

0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn

C.

3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em

D.

Tất cả đều đúng

Đáp án
Đáp án đúng: B
Piperazin là thuốc trị giun đũa. Liều dùng cho người lớn là 3 gram/ngày, dùng trong 1-2 ngày. Liều dùng cho trẻ em là 50-75 mg/kg cân nặng, dùng trong 2 ngày. Như vậy, đáp án A (3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn) là không chính xác, vì thời gian điều trị chỉ nên 1-2 ngày. Đáp án B (0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn) cũng sai vì liều quá thấp. Đáp án C (3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em) cũng không chính xác vì đây là liều dùng cho người lớn, trẻ em có liều dùng khác. Do đó, đáp án D (Tất cả đều đúng) là không đúng, và không có đáp án nào chính xác trong các lựa chọn này.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Piperazin là thuốc trị giun đũa. Liều dùng cho người lớn là 3 gram/ngày, dùng trong 1-2 ngày. Liều dùng cho trẻ em là 50-75 mg/kg cân nặng, dùng trong 2 ngày. Như vậy, đáp án A (3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn) là không chính xác, vì thời gian điều trị chỉ nên 1-2 ngày. Đáp án B (0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn) cũng sai vì liều quá thấp. Đáp án C (3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em) cũng không chính xác vì đây là liều dùng cho người lớn, trẻ em có liều dùng khác. Do đó, đáp án D (Tất cả đều đúng) là không đúng, và không có đáp án nào chính xác trong các lựa chọn này.

Câu 2:

Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus thường kéo dài từ 5-7 ngày, đây là giai đoạn các triệu chứng bệnh biểu hiện rõ rệt nhất.

Câu 3:

ơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ở giai đoạn muộn của ung thư gan, chức năng gan suy giảm nghiêm trọng, dẫn đến tăng bilirubin trong máu, gây ra vàng da. Vàng da trong giai đoạn muộn thường vàng đậm do sự tích tụ bilirubin tăng cao.

Câu 4:

Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu chọn câu SAI về các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp.
- Cortancyl, Prednisolon là các corticosteroid, có tác dụng kháng viêm mạnh, thường được sử dụng trong điều trị thấp tim.
- Salicylates (Aspirin, Aspegic) cũng là thuốc kháng viêm non-steroid (NSAID) được sử dụng trong điều trị thấp tim để giảm viêm và đau.
- Erythromycine là kháng sinh nhóm Macrolid, được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, không có tác dụng kháng viêm và không được sử dụng trong điều trị thấp tim. Thay vào đó, Penicillin thường được dùng để điều trị nhiễm trùng liên cầu khuẩn, là nguyên nhân gây ra thấp tim. Vì vậy, Erythromycine không phải là thuốc kháng viêm dùng trong điều trị thấp tim, mà là thuốc kháng sinh.
Do đó, Erythromycine là đáp án sai.

Câu 5:

Để điều trị múa giật Sydenham trong thấp tim, cần dùng thuốc:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Múa giật Sydenham là một biểu hiện muộn của thấp tim. Haloperidol hoặc Steroid thường được sử dụng để kiểm soát các triệu chứng múa giật. Phenobarbital và Diazepam có thể được sử dụng, nhưng Haloperidol hoặc Steroid thường được ưu tiên hơn. Do đó, phương án "Haloperidol hoặc Steroid" là đáp án chính xác nhất.

Câu 6:

Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn (rụng trứng) của viêm phần phụ mạn tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Sảy thai 1 thì xảy ra khi tuổi thai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Giai đoạn hôn mê của động kinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc ….:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Điều trị chống co giật trong viêm não Nhật Bản:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Prazosin (Minipress) là thuốc hạ huyết áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Propranolol điều trị Basedow với liều lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Giai đoạn sơ phát (T1):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Bệnh mắt hột gây ra lông quặm lông xiêu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Để chống suy tim cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Corticoid được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Viêm tai giữa cấp tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Amidal khẩu cái:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Triệu chứng cơ năng của viêm Amidal:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Nguyên nhân gây bệnh ghẻ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Triệu chứng lâm sàng của bệnh chàm trãi qua:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn bán cấp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Sau khi lưu hành trong máu, thoa trùng sốt rét xâm nhập…:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Sốt rét gây tổn thương lách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Bệnh sốt rét làm lách dễ dập vỡ vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin theo dạng dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Để điều trị bệnh lỵ do amib, ta nên phối hợp Ementin với thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Vi khuẩn bạch hầu có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Thời kỳ lui bệnh của bệnh bạch hầu, kéo dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Vaccin phòng ngừa bệnh bạch hầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Amoxicillin 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các phế nang, túi khí bị tổn thương:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Cần chích vaccine phòng bệnh cảm cúm cho tất cả trẻ em:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Bệnh sởi lây truyền qua đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Bệnh ho gà gây tử vong đa số ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP