JavaScript is required
Danh sách đề

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học - Đề 18

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là:

A.

Thời kỳ tiền vàng da

B.

Thời kỳ vàng da

C.

Thời kỳ hậu vàng da

D.

Tất cả đều đúng

Đáp án
Đáp án đúng: C
Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus là thời kỳ vàng da, khi các triệu chứng của bệnh biểu hiện rõ ràng nhất, đặc biệt là tình trạng vàng da và vàng mắt. Các thời kỳ khác như tiền vàng da và hậu vàng da là các giai đoạn trước và sau thời kỳ vàng da, không phải là thời kỳ toàn phát.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus là thời kỳ vàng da, khi các triệu chứng của bệnh biểu hiện rõ ràng nhất, đặc biệt là tình trạng vàng da và vàng mắt. Các thời kỳ khác như tiền vàng da và hậu vàng da là các giai đoạn trước và sau thời kỳ vàng da, không phải là thời kỳ toàn phát.

Câu 2:

Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Trong thời kỳ toàn phát của viêm gan virus, chức năng gan suy giảm nghiêm trọng, dẫn đến khả năng chuyển hóa và đào thải bilirubin bị ảnh hưởng. Bilirubin tích tụ trong máu gây ra vàng da toàn thân. Acid mật, muối mật và bazơ mật là các thành phần của dịch mật, khi chúng tích tụ trong máu do gan không thể xử lý, sẽ gây ra tình trạng ngứa ngáy khó chịu, đặc biệt là muối mật. Do đó, nhiễm độc muối mật là nguyên nhân chính gây ngứa toàn thân ở bệnh nhân viêm gan virus trong giai đoạn toàn phát.

Câu 3:

Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn câu sai:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Tiêu chuẩn chính (major criteria) để chẩn đoán thấp tim theo tiêu chuẩn Jones sửa đổi bao gồm: Viêm tim, viêm đa khớp, múa giật Sydenham, ban vòng (erythema marginatum) và nốt dưới da. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao là một tiêu chuẩn phụ (minor criteria), không phải tiêu chuẩn chính.

Câu 4:

Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn đáp án sai:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tiêu chuẩn chính (major criteria) trong chẩn đoán thấp tim theo tiêu chuẩn Jones bao gồm: Viêm tim, viêm đa khớp, múa giật Sydenham, hồng ban vòng và nốt dưới da. Đau khớp là một triệu chứng có thể gặp nhưng không nằm trong tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim. Do đó, đáp án sai là "Đau khớp".

Câu 5:

Vi khuẩn gây bệnh Lậu:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Bệnh lậu là một bệnh nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục (STI) do vi khuẩn Neisseria gonorrhoeae gây ra. Vi khuẩn này là song cầu khuẩn gram âm. Song cầu khuẩn là vi khuẩn có hình dạng hai hình cầu dính vào nhau. Gram âm đề cập đến cấu trúc thành tế bào của vi khuẩn, được xác định bằng phương pháp nhuộm Gram trong phòng thí nghiệm.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân nổi hạch khắp cơ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Biến chứng của viêm phần phụ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trường hợp đã sảy thai, sản phụ chảy máu nhiều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT sử dụng qua đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Điều trị bướu cổ đơn thuần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh mạch vành, nhóm thuốc hạ huyết áp nào sẽ tốt hơn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Tổn thương cơ bản ở kết mạc trong bệnh mắt hột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Thời gian bất động cho bệnh nhân sau cơn Nhồi máu cơ tim:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Dự phòng bệnh đau mắt hột:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng thuốc giảm đau, chống sốc với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Tăng nhãn áp nếu không được điều trị hoặc điều trị không đúng cách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Tăng nhãn áp góc đóng thường gặp ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Amidal khẩu cái viêm cấp hoặc có mủ khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Sâu răng chỉ hình thành khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Lợi răng bình thường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Thuốc bôi điều trị hắc lào có tác dụng bạt da bong vẩy:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Điều trị Chốc lở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Nguyên nhân của suy dinh dưỡng, chọn câu sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Yếu tố nguy cơ của suy dinh dưỡng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Điều trị viêm khớp dạng thấp bằng Prednisolon với liều:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Điều trị khó thở trong viêm phổi bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Thời kỳ nung bệnh sốt xuất huyết két dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Giai đoạn phát triển vô tính của sốt rét gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Xét nghiệm vi khuẩn trong bệnh lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Để xác định tính nhạy cảm của trực khuẩn đối với các thuốc kháng lao bằng cách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Dấu hiệu kích thích màng não của sốt rét ác tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Sử dụng thuốc kháng lao vào khoảng thời gian nào là hợp lý?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với hàm lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với đường dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Tổng liều điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Bệnh bạch hầu thường gặp ở độ tuổi nào nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Bệnh nhân bị thủng dạ dày có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic tác dụng sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Cần chích vaccin ngừa cảm cúm vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP