JavaScript is required
Danh sách đề

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học - Đề 10

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa?

A.

Ăn chậm tiêu

B.

Đau bụng lâm râm quanh rốn

C.

Có thể đi cầu ra giun

D.

Tất cả đều đúng

Đáp án
Đáp án đúng: E
Triệu chứng của nhiễm giun đũa bao gồm ăn chậm tiêu, đau bụng lâm râm quanh rốn và có thể đi ngoài ra giun. Vì vậy, đáp án "Tất cả đều đúng" là chính xác nhất.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Triệu chứng của nhiễm giun đũa bao gồm ăn chậm tiêu, đau bụng lâm râm quanh rốn và có thể đi ngoài ra giun. Vì vậy, đáp án "Tất cả đều đúng" là chính xác nhất.

Câu 2:

Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường có sốt nhẹ đến vừa. Mức sốt thường gặp nhất là từ 37 đến 38 độ C. Sốt cao hơn có thể gặp trong trường hợp viêm ruột thừa đã có biến chứng như viêm phúc mạc.

Câu 3:

Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm viêm di chuyển (migratory polyarthritis). Viêm thường bắt đầu ở một khớp, sau đó giảm dần và xuất hiện ở khớp khác. Các khớp lớn như khớp gối, khớp cổ chân, khớp khuỷu tay, khớp vai thường bị ảnh hưởng. Tính chất di chuyển là đặc trưng giúp phân biệt với các bệnh viêm khớp khác.

Câu 4:

Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong thời kỳ toàn phát của viêm gan virus, chức năng gan bị suy giảm, dẫn đến bilirubin (một sắc tố mật) không được chuyển hóa và đào thải hiệu quả. Bilirubin dư thừa sẽ tích tụ trong máu và được bài tiết qua nước tiểu, làm cho nước tiểu có màu vàng sậm. Đồng thời, do bilirubin tăng cao, lượng nước tiểu có thể giảm. Vì vậy, đáp án đúng là 'Nước tiểu ít, màu vàng sậm'.

Câu 5:

Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là đpá án nào dưới đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim theo tiêu chuẩn Jones sửa đổi bao gồm các biểu hiện lâm sàng như viêm tim, viêm đa khớp, múa giật Syndenham, ban vòng, và nốt dưới da. Múa giật Syndenham là một trong những tiêu chuẩn chính đặc hiệu cho thấp tim, vì nó ít khi xuất hiện trong các bệnh lý khác. Các lựa chọn khác như PCR tăng cao, đau khớp và sốt chỉ là các dấu hiệu gợi ý, không đủ để chẩn đoán xác định thấp tim.

Câu 6:

Xơ gan giai đoạn sớm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Chế độ điều trị bệnh nhân xơ gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Rối loạn tiêu hóa ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Kháng viêm giảm đau không có corticoid được sử dụng trong điều trị thấp tim:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân > 27 kg:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Triệu chứng Sốt của viêm phần phụ mạn tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong hội chứng thận hư, tình trạng thiểu niệu khi có lượng nước tiểu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc ….:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Bướu cổ địa phương thường gặp ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Bệnh mắt hột lây từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Tăng nhãn áp sẽ đưa đến mù vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Xét nghiệm cận lâm sàng của viêm Amidal:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Yếu tố đóng vai trò quan trọng trong sâu răng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Biểu hiện của Chốc lở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Chống dị ứng, ngứa trong bệnh Chàm giai đoạn cấp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Điều trị còi xương bằng cách tắm nắng với thời gian:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với liều lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Hội chứng thần kinh của bệnh sốt xuất huyết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Để phát hiện nhanh trực khuẩn lao trong đàm bằng cách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Biến chứng của bệnh lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Bệnh lỵ amib thường đưa đến biến chứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Thời kỳ khởi phát của bệnh tả có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Màng giả trong bệnh bạch hầu có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Loét dạ dày - tá tràng thường gặp ở độ tuổi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Vaccine loại kết hợp DTP dùng để phòng ngừa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Hội chứng da dày tá tràng có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là bệnh đặc trưng bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Xông hơi với thảo dược để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Theophyllin tương tác với thuốc nào sau đây sẽ làm tăng nồng độ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi kéo dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Điều trị và phòng ngừa bệnh sởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Bệnh ho gà lây truyền:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Cơn ho trong bệnh ho gà có tính chất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP