JavaScript is required
Danh sách đề

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh - Đề 6

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do:

A.

Phosphorylase

B.

Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase

C.

Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase

D.

Amylo 1-6 Glucosidase

Đáp án
Đáp án đúng: E
Enzym phosphorylase chỉ cắt các liên kết α-1,4-glycosidic để giải phóng glucose-1-phosphate từ glycogen. Để loại bỏ các nhánh (α-1,6-glycosidic), cần hai enzyme. Đầu tiên, một transferase (Amylo 1-4 → 1-6 transGlucosidase) chuyển ba gốc glucose từ một nhánh đến một nhánh khác. Sau đó, enzyme debranching (Amylo-α-1,6-Glucosidase) thủy phân liên kết α-1,6-glycosidic, giải phóng glucose tự do.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Enzym phosphorylase chỉ cắt các liên kết α-1,4-glycosidic để giải phóng glucose-1-phosphate từ glycogen. Để loại bỏ các nhánh (α-1,6-glycosidic), cần hai enzyme. Đầu tiên, một transferase (Amylo 1-4 → 1-6 transGlucosidase) chuyển ba gốc glucose từ một nhánh đến một nhánh khác. Sau đó, enzyme debranching (Amylo-α-1,6-Glucosidase) thủy phân liên kết α-1,6-glycosidic, giải phóng glucose tự do.
Lời giải:
Đáp án đúng: A

Trong điều kiện hiếu khí, thoái hóa glucose theo con đường đường phân (Glycolysis) và chu trình Krebs sẽ tạo ra khoảng 38 ATP. Tuy nhiên, con số này có thể thay đổi tùy thuộc vào cách tính toán và hiệu quả của các hệ thống vận chuyển electron. Vì vậy, đáp án gần đúng nhất là 38 ATP.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Pepsin hoạt động tốt trong môi trường acid của dịch vị dạ dày. Tuy nhiên, Trypsin và Chymotrypsin là các enzyme hoạt động tốt trong môi trường kiềm của ruột non. Do đó, phát biểu trên là sai.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Acid nucleic (DNA và RNA) thường kết hợp với protein histon để tạo thành nucleoprotein, đặc biệt là trong cấu trúc nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực. Histon là các protein kiềm, giàu các amino acid lysine và arginine, giúp trung hòa điện tích âm của DNA, cho phép DNA cuộn chặt lại và ổn định cấu trúc. Protamin cũng là một loại protein kiềm nhưng thường liên kết với DNA trong tinh trùng. Albumin và globulin là các protein huyết tương, không liên quan trực tiếp đến cấu trúc nucleoprotein.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Tổng hợp ribonucleotide purin diễn ra theo các giai đoạn chính sau:

1. Tạo Glycinamid ribosyl 5'-phosphate (GAR): Đây là bước khởi đầu, trong đó glycin gắn vào ribose-5-phosphate đã được hoạt hóa.

2. Tạo nhân Imidazol: Các phản ứng tiếp theo gắn thêm các nguyên tử carbon và nitrogen vào glycinamid ribosyl 5'-phosphate, tạo thành vòng imidazol.

3. Tạo nhân Purin, hình thành IMP (inosine monophosphate): Vòng purin hoàn chỉnh được hình thành dần dần qua nhiều bước, dẫn đến sản phẩm là IMP, một nucleotide purin.

4. Tạo GMP (guanosine monophosphate), AMP (adenosine monophosphate): Từ IMP, các con đường chuyển hóa riêng biệt dẫn đến sự hình thành GMP và AMP.

Vậy, trình tự đúng là: 1, 3, 2, 4
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Ý nghĩa của chu trình Krebs:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Máu gồm có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Liên quan chức năng điều hoà đường huyết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

pH nước tiểu bình thường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Receptor của hormon thuộc nhóm peptid và dẫn xuất acid amin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chất cephalin còn có tên là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Sự trương nở của tinh bột phụ thuộc vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Đặc tính sinh học quan trọng của ARNm trong quá trình tham gia quá trình tổng hợp protein là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trung tâm hoạt động của enzym là protein thuần có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Trong các phát biểu sau đây là đúng về cholesterol màng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thiếu enzyme nào gây bệnh Fabry:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Liên kết  α-glycosidic có mặt trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Chu kỳ Cori chuyển:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Hạn chế muối thường được khuyên cho bệnh

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Trong một phân tử protein liên kết disulphide không bị bẻ gãy bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Có mấy loại tocopherol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Vai trò vitamin D:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Người ta dùng tinh dầu làm gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Tốc độ của phản ứng enzyme thường rất nhanh nên khi phản ứng tiến hành thì: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Đường nào sau đây gọi là đường sữa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Điều nào sau đây đúng khi nói về Cellulose:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Các monosaccarid nào sau đây cho cùng một osazon:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Tinh bột là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Phản ứng dùng để xác định chỉ số iod của một chất béo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Acid béo không bão hòa (chưa no) là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Chọn phương án đúng khi nói về Protein:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Nhận định về protein, chọn câu nào SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Công thức HH này là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Trong Hb C:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP