JavaScript is required
Danh sách đề

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh - Đề 37

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase:

A.

(1)

B.

(2)

C.

(3)

D.

(4)

Đáp án
Đáp án đúng: B
Glucose kinase là một enzyme xúc tác phản ứng phosphoryl hóa glucose thành glucose-6-phosphate. Phản ứng này xảy ra ở giai đoạn (1) trong chuỗi phản ứng được cho.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Glucose kinase là một enzyme xúc tác phản ứng phosphoryl hóa glucose thành glucose-6-phosphate. Phản ứng này xảy ra ở giai đoạn (1) trong chuỗi phản ứng được cho.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Cellulose là một loại polysaccharide cấu tạo nên thành tế bào thực vật. Con người không có enzyme cellulase để tiêu hóa cellulose. Do đó, cellulose không cung cấp năng lượng hoặc chất dinh dưỡng trực tiếp cho cơ thể người. Tuy nhiên, cellulose đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì chức năng tiêu hóa khỏe mạnh bằng cách tăng cường chất xơ, giúp ngăn ngừa táo bón và hỗ trợ sự phát triển của vi khuẩn có lợi trong ruột. Vì vậy, cellulose không có giá trị dinh dưỡng trực tiếp nhưng lại rất quan trọng cho sức khỏe đường ruột, câu trả lời 'Sai' là chính xác nhất.

Câu 3:

Glucose máu có nguồn gốc:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Glucose máu có thể đến từ ba nguồn chính:

1. Thức ăn qua đường tiêu hoá: Carbohydrate trong thức ăn được tiêu hóa thành glucose và hấp thụ vào máu.
2. Thoái hoá glycogen ở gan: Glycogen là dạng dự trữ glucose ở gan. Khi cần thiết, gan có thể phân giải glycogen thành glucose và giải phóng vào máu.
3. Quá trình tân tạo đường (gluconeogenesis): Gan và thận có thể tạo ra glucose từ các nguồn không phải carbohydrate như amino acid, glycerol và lactate.

Vì vậy, đáp án "Câu A, B và C" là chính xác nhất vì nó bao gồm tất cả các nguồn gốc của glucose trong máu.

Câu 4:

Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin bao gồm: Aspartate (Asp), Acid formic, CO2, Glycine (Gly), Glutamine (Gln) và Ribose-phosphate (Ribosyl-p). Các chất này đóng vai trò cung cấp các nguyên tử carbon và nitơ cần thiết cho cấu trúc vòng purin.

Câu 5:

Chất nào sau đây không phải base purin:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Purin và pyrimidin là hai loại base nitơ cấu tạo nên DNA và RNA. Các base purin bao gồm Adenin (A) và Guanin (G). Cafein là một dẫn xuất purin. Cytosin (C) là một base pyrimidin.

Câu 6:

CT cấu tạo sau đây là của chất gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trong chuỗi hô hấp tế bào có sự tham gia của các enzym sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cấu tạo hem gồm có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Định lượng enzyme SGOT, enzyme SGPT trong huyết thanh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chất bất thường trong nước tiểu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Hormon chỉ có tác dụng khi được gắn với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Hormon của vùng dưới đồi thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Những steroid không có OH ở C17 như corticosteron, aldosteron:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Hormon có trong máu với nồng độ rất thấp, khoảng từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Cellobiose được tạo thành khi thủy phân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Quá trình biểu hiện gen gồm có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Một người bị hẹp môn vị, nôn mữa nhiều và liên tục có nguy cơ bị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Vitamin A có tác dụng chính là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Vitamin nào có vai trò chống oxy hoá:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Oxidoreductase là những enzym xúc tác cho các phản ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Mô hình Fischer “chìa khóa-ổ khóa ” về hoạt động của enzyme ngụ ý rằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Các glycosaminoglycan không chứa axit uronic là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Trọng lượng riêng của nước tiểu bị cố định ở 1,010 g/ml được tìm thấy trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Heteropolysacchraide là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Sự đường hóa gia tăng trong trường hợp nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Thừa vitamine B1 có thể dẫn đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Vitamin K dễ bị phân hủy nhanh dưới tác dụng của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Pentoza có mùi gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Tinh dầu dưới dạng etxang la gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Đa số enzym bền ở pH:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Enzym gây màu tối sẫm cho rau quả sau khi gọt là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Cơ sở của phương pháp kết tủa phân đoạn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Glycosaminoglycan của mô liên kết là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Heparine có vai trò nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Nhận định về acid amin (aa), chọn câu SAI dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Phát biểu đúng về Protein:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Chức năng của protein, trừ một:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

 là công thức cấu tạo của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Acid desoxyribonucleic (ADN) nếu ose là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP