JavaScript is required
Danh sách đề

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Epimerase là enzym đồng phân lập thể:

A.

Đúng

B.

Sai

Đáp án
Đáp án đúng: B
Epimerase là một loại enzyme isomerase, đặc biệt là enzyme đồng phân lập thể. Chúng xúc tác cho sự biến đổi cấu hình tại một trung tâm bất đối xứng duy nhất trong một phân tử, tạo ra một epimer. Vì vậy, câu trả lời "Đúng" là chính xác.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Epimerase là một loại enzyme isomerase, đặc biệt là enzyme đồng phân lập thể. Chúng xúc tác cho sự biến đổi cấu hình tại một trung tâm bất đối xứng duy nhất trong một phân tử, tạo ra một epimer. Vì vậy, câu trả lời "Đúng" là chính xác.

Câu 2:

Acid amin acid và amid của chúng là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Câu hỏi yêu cầu xác định nhóm các amino acid và amid của chúng. Các amino acid có nhóm carboxyl trong mạch bên có thể tạo thành amid. Trong các lựa chọn:



  • Aspartic acid (Asp) và Glutamic acid (Glu) là các amino acid có nhóm carboxyl trong mạch bên.

  • Asparagine (Asn) là amid của Aspartic acid (Asp).

  • Glutamine (Gln) là amid của Glutamic acid (Glu).


Vì vậy, đáp án chính xác là Asp, Asn, Glu, Gln.

Câu 3:

GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
GPT (Glutamate Pyruvate Transaminase) hay ALT (Alanine Aminotransferase) là enzyme xúc tác phản ứng trao đổi nhóm amin giữa alanine và alpha-ketoglutarate, tạo thành pyruvate và glutamate. Phản ứng này có vai trò quan trọng trong việc chuyển hóa amino acid và glucose. Do đó, phương án 1 là đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phản ứng khử carboxyl của acid amin (loại bỏ nhóm carboxyl -COOH) sẽ tạo ra amin tương ứng. Một số amin tạo thành có hoạt tính sinh học đặc biệt, ví dụ như histamine từ histidine. Vì vậy, các đáp án 2 (amin tương ứng) và 4 (một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt) là đúng.

Câu 5:

Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

ADN được tổng hợp từ các đơn phân deoxyribonucleotide (dNTP). Quá trình này cần ADN khuôn mẫu để làm cơ sở sao chép và các protein (ví dụ: ADN polymerase) để xúc tác phản ứng. NDP và NTP là ribonucleotide, không phải deoxyribonucleotide, nên không được sử dụng trong tổng hợp ADN.

Câu 6:

Trong DNA, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chất nào sau đây không phải là chất trung gian trong chu trình acid citric:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, bệnh nào làm tăng Bilirubin trực tiếp trong huyết thanh?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Nồng độ bình thường của Bilirubin toàn phần trong huyết thanh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Sắc tố mật là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Hormon vỏ thượng thận thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Hormon tiêu hoá thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Triglycerid được tạo thành ở mô mỡ khi dư thừa glucid là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Trong lipid có thể chưá các vitamin sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Lipid có vai trò:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Enzym phospholipase thuỷ phân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Khi bị xẹp phổi, bệnh nhân có nguy cơ bị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Pepsinogen là một loại:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Cocarboxylase là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Keratan sulphate được tìm thấy nhiều trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Trọng lượng riêng của nước tiểu thường dao động từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Chứng đa niệu có thể diễn ra ở

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Sự chuyển alanine thành glucose được gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Đặc điểm nào sau đây của vitamin K:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Enzyme là xúc tác sinh học mang bản chất của protein nên hoạt động của enzyme phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Động vật có thể tổng hợp carbohydrat từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Tính chất vật lý của các monosaccarid là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Nhận định về chitin, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Tinh bột và cellulose khác nhau ở điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Nhận định về protein, chọn câu SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Theo quy ước, acid amin thuộc dạng L khi nhóm –NH2 ở vị trí:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Tác dụng của hormon Glucagon:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Tập hợp acid amin nào sau đây với gốc R có nhóm –OH:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Dãy base nitơ của ADN gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP