JavaScript is required
Danh sách đề

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh - Đề 9

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:

A.

Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion

B.

Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion

C.

Peptid, disulfua, hydro, ete, ion

D.

Peptid, disulfua, hydro, ete, este

Đáp án
Đáp án đúng: C

Phân tử protein được hình thành từ các amino acid liên kết với nhau thông qua liên kết peptid. Ngoài ra, các liên kết disulfua hình thành giữa các gốc cysteine, liên kết hydro hình thành giữa các nhóm phân cực, tương tác kỵ nước xảy ra giữa các nhóm không phân cực và liên kết ion hình thành giữa các nhóm tích điện trái dấu. Các liên kết este và ete không phổ biến trong cấu trúc protein.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Phân tử protein được hình thành từ các amino acid liên kết với nhau thông qua liên kết peptid. Ngoài ra, các liên kết disulfua hình thành giữa các gốc cysteine, liên kết hydro hình thành giữa các nhóm phân cực, tương tác kỵ nước xảy ra giữa các nhóm không phân cực và liên kết ion hình thành giữa các nhóm tích điện trái dấu. Các liên kết este và ete không phổ biến trong cấu trúc protein.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin (transaminase) có coenzym là pyridoxal phosphat (vitamin B6). Các enzym này được gọi chung là transaminase hoặc aminotransferase. Do đó, các phát biểu 1 và 4 là đúng. Các coenzym khác như Thiamin pyrophosphat (TPP) thường liên quan đến các phản ứng decarboxyl hóa, còn NAD+ liên quan đến các phản ứng oxy hóa khử, và dehydrogenase là tên gọi chung cho các enzym xúc tác phản ứng oxy hóa khử.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Exopeptidase là enzym thủy phân liên kết peptide ở đầu tận cùng của chuỗi polypeptide.

- Carboxypeptidase: cắt các amino acid ở đầu carboxyl.
- Aminopeptidase: cắt các amino acid ở đầu amino.
- Dipeptidase: cắt dipeptit thành các amino acid.

Pepsinogen là một zymogen (tiền enzym) của pepsin, một endopeptidase.
Proteinase là một thuật ngữ chung cho các enzym phân giải protein, bao gồm cả endopeptidase và exopeptidase. Do đó, nó không phải là một exopeptidase cụ thể.

Câu 4:

Các chất sau có mặt trong chu trình urê:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Chu trình urê (hay chu trình ornithine) là một chuỗi các phản ứng sinh hóa xảy ra ở gan của động vật có vú và một số động vật khác để chuyển đổi amoniac độc hại thành urê, sau đó được bài tiết ra khỏi cơ thể. Các chất tham gia chính trong chu trình này bao gồm: Ornitin, Citrulin, Argininosuccinat, Arginin và Urê. Aspartat cung cấp một nguyên tử nitơ cho urê.

Vậy đáp án đúng là: Arginin, Ornitin, Aspartat, Citrulin
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Acid nucleic, bao gồm DNA và RNA, được cấu tạo từ các đơn vị nhỏ hơn gọi là nucleotide. Mỗi nucleotide gồm ba thành phần chính: một đường pentose (ribose trong RNA hoặc deoxyribose trong DNA), một nhóm phosphate (H3PO4), và một base nitơ. Base nitơ có thể là purine (adenine, guanine) hoặc pyrimidine (cytosine, thymine trong DNA; cytosine, uracil trong RNA).

Xét các phương án:

- Phương án 1: Pentose, H3PO4, Base nitơ - Đúng vì đây là thành phần cấu tạo nên nucleotide.
- Phương án 2: Deoxyribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ purin - Đúng vì deoxyribose là thành phần của DNA và base purine là một loại base nitơ có trong DNA.
- Phương án 3: Ribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ pyrimidin - Đúng vì ribose là thành phần của RNA và base pyrimidine là một loại base nitơ có trong RNA.
- Phương án 4: Ribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ pyridin - Sai vì base nitơ không phải dẫn xuất của pyridin. Pyridin là một hợp chất hữu cơ dị vòng, trong khi base nitơ là các phân tử phức tạp hơn như purine và pyrimidine.
- Phương án 5: Deoxyribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ pyrol - Sai vì base nitơ không phải dẫn xuất của pyrol. Pyrol là một hợp chất hữu cơ dị vòng đơn giản hơn.

Vậy, các phương án 1, 2 và 3 đều đúng.

Câu 6:

Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Các liên kết phosphat giàu năng lượng gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Trong chu trình Krebs, SuccinylCoA là chất trung gian giữa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Chuyển hoá protid ở gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Viêm gan do các loại virus sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Giai đoạn của xơ gan gây ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Ure trong nước tiểu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

VMA (acid vanillyl mandelic):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Lipase thuỷ phân Lipid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Theo tác giả Fredricleson, typ I của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Chọn phương án đúng nhất?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Tính chất nào sau đây của các chất độc ảnh hưởng đến tính độc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Cơ chế đệm của hệ đệm Hemoglobine:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D3:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Tên enzym theo IUB được gọi theo nguyên tắc sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Enzym xúc tác phản ứng đồng phân là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Trong viêm tụy cấp, enzyme tăng trong 5 ngày đầu tiên là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Một enzyme xúc tác sự oxi hóa khử, dùng oxygen như chất nhận hydrogen là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Tiểu phần đơn vị của axit hyaluronic là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Glucose-6-phosphatase không có mặt trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Thu nạp quá mức ethanol làm tăng tỉ lệ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Ethanol làm giảm sự đường hóa (gluconeogenesis: sự hình thành đường trong cơ thể động vật) bằng cách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Chất có vai trò quy định hương thơm của hỗn hợp mùi gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Phương pháp tinh sạch enzym thường được sử dụng có thể là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Ở thực vật, glucose được dự trữ ở dạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Vai trò glucose:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Các dạng đồng phân của monosaccarid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Cellulose có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Casein là protein tạp thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Tại sao khi nhiệt độ cơ thể tăng cao trên 42oC mà không có biện pháp hạ nhiệt thì bệnh nhân sẽ tử vong?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Độ tan của Porphyrin phụ thuộc vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Hem có nhân là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Chọn phát biểu sai khi nói về acid nucleic:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP